Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
able
/ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài;
USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có
GT
GD
C
H
L
M
O
about
/əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng;
PREPOSITION: mọi nơi;
USER: về, khoảng, về việc, về các
GT
GD
C
H
L
M
O
absolute
/ˈæb.sə.luːt/ = ADJECTIVE: cần thiết, chuyên chế, hoàn toàn, tuyệt đối, xác thật;
USER: tuyệt đối, tuyệt, hoàn toàn
GT
GD
C
H
L
M
O
absolutely
/ˌabsəˈlo͞otlē/ = ADVERB: không đổi, tuyệt đối, thuần tuý;
USER: hoàn toàn, tuyệt đối, hoàn, tuyệt
GT
GD
C
H
L
M
O
access
/ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần;
USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận
GT
GD
C
H
L
M
O
across
/əˈkrɒs/ = ADVERB: ngang qua, băng qua, đi ngang, ở bên kia, đặt vật gì ngang, hình chử thập, lội ngang, hợp thành hình chử thập;
PREPOSITION: bên kia;
USER: ngang qua, băng qua, bên kia, trên, qua
GT
GD
C
H
L
M
O
action
/ˈæk.ʃən/ = NOUN: hoạt động, bộ tịch, hành vi, tác dụng, thái độ, thế lực;
VERB: kiện thưa người nào;
USER: hành động, hoạt động, động, hành, action
GT
GD
C
H
L
M
O
actionable
/ˈæk.ʃən.ə.bl̩/ = USER: hành động, actionable, bị kiện, hữu dụng, thể hành động
GT
GD
C
H
L
M
O
actions
/ˈæk.ʃən/ = NOUN: việc kiện;
USER: hành động, các hành động, hoạt động, những hành động, hành động của
GT
GD
C
H
L
M
O
activities
/ækˈtɪv.ɪ.ti/ = NOUN: sự hoạt động, phạm vi hoạt động, sự mau mắm;
USER: hoạt động, các hoạt động, hoạt, hoạt động của, động
GT
GD
C
H
L
M
O
actually
/ˈæk.tʃu.ə.li/ = ADVERB: thật, thực ra, hiện nay, bây giờ, hiện tại, hiện giờ;
USER: thực sự, thực, thực tế, thật sự, thực sự là
GT
GD
C
H
L
M
O
add
/æd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào;
USER: thêm, thêm vào, add, gắn, thêm các
GT
GD
C
H
L
M
O
adds
/æd/ = USER: thêm, cho biết thêm, bổ sung thêm, bổ sung, biết thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
administrators
/ədˈminəˌstrātər/ = NOUN: người coi sóc, người quản lý, người trông nôm;
USER: quản trị, quản trị viên, các quản trị viên, người quản trị, quản lý
GT
GD
C
H
L
M
O
adopt
/əˈdɒpt/ = VERB: nhận nuôi, chọn một nghề, làm con nuôi, nhận một đề nghị, theo một ý kiến;
USER: áp dụng, thông qua, chấp nhận, qua, áp dụng các
GT
GD
C
H
L
M
O
adopters
/əˈdɒptər/ = USER: chấp nhận, chấp, người chấp nhận, nhận con nuôi, nhận nuôi con nuôi
GT
GD
C
H
L
M
O
advise
/ədˈvaɪz/ = VERB: báo cho hay, chỉ bảo việc gì, hỏi ý kiến, khuyến cáo, khuyên người nào;
USER: tư vấn, tư vấn cho, khuyên, tham mưu, báo
GT
GD
C
H
L
M
O
again
/əˈɡenst/ = ADVERB: tỉnh lại, bắt đầu lại, hơn nửa, lần nửa, vả lại;
USER: một lần nữa, lại, trở lại, nữa, lần nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
agent
/ˈeɪ.dʒənt/ = NOUN: chủ động, đại lý độc quyền, hành động, người đại lý, người quản lý, tay doanh nghiệp;
USER: đại lý, đại diện, chất, tác nhân, agent
GT
GD
C
H
L
M
O
agents
/ˈeɪ.dʒənt/ = NOUN: chủ động, đại lý độc quyền, hành động, người đại lý, người quản lý, tay doanh nghiệp;
USER: đại lý, các đại lý, tác nhân, chất, nhân
GT
GD
C
H
L
M
O
agile
/ˈædʒ.aɪl/ = ADJECTIVE: lanh lẹ, nhanh nhẹn;
USER: nhanh nhẹn, nhanh, linh hoạt, agile, linh
GT
GD
C
H
L
M
O
agility
/ˈædʒ.aɪl/ = NOUN: nhanh nhẹn, lanh lẹ, mau mắn;
USER: nhanh nhẹn, sự nhanh nhẹn, linh hoạt, tính linh hoạt, agility
GT
GD
C
H
L
M
O
agnostic
/æɡˈnɒs.tɪk/ = NOUN: trí người không thể tuyệt đối;
USER: thuyết bất khả tri, bất khả tri, agnostic, Agnostic Học, vô nghì
GT
GD
C
H
L
M
O
ai
/ˌeɪˈaɪ/ = ABBREVIATION: Bao gồm tất cả;
USER: ai, cầm, cúm gia cầm, TTNT, gia cầm
GT
GD
C
H
L
M
O
air
/eər/ = NOUN: hàng không, không khí, dáng điệu, gió, thái độ, hứng gío, khúc nhạc;
VERB: làm duyên;
USER: không khí, khí, không, hòa nhiệt độ, máy
GT
GD
C
H
L
M
O
airline
/ˈeə.laɪn/ = NOUN: đường bay, đường hàng không, hảng máy bay, máy bay;
USER: hãng hàng không, bay, máy bay, hãng hàng, hàng không
GT
GD
C
H
L
M
O
airport
/ˈeə.pɔːt/ = NOUN: sân bay, phi trường;
USER: sân bay, Airport, sân, bay, phi
GT
GD
C
H
L
M
O
alexa
= USER: alexa, alexa xếp, của Alexa
GT
GD
C
H
L
M
O
all
/ɔːl/ = PRONOUN: tất cả;
ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại;
USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài
GT
GD
C
H
L
M
O
allow
/əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa;
USER: cho phép, phép, cho phép các, cho, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
allowing
/əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa;
USER: cho phép, phép, cho phép các, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
already
/ɔːlˈred.i/ = ADVERB: rồi;
USER: đã, đã được, đã có, rồi, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
also
/ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy;
USER: cũng, còn, cũng có, có, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
always
/ˈɔːl.weɪz/ = ADVERB: luôn luôn;
USER: luôn luôn, luôn, lúc nào cũng, lúc nào, thường
GT
GD
C
H
L
M
O
am
/æm/ = USER: am, pm, sáng, là, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
an
GT
GD
C
H
L
M
O
analogy
/əˈnæl.ə.dʒi/ = NOUN: phép loại suy, sự giống nhau, sự tương tợ;
USER: tương tự, tương, suy, loại suy, tương đồng
GT
GD
C
H
L
M
O
and
/ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với;
USER: và, và các
GT
GD
C
H
L
M
O
announcement
/əˈnaʊns.mənt/ = NOUN: lời rao, thông cáo;
USER: thông báo, công bố, báo, bố, tuyên bố
GT
GD
C
H
L
M
O
another
/əˈnʌð.ər/ = ADJECTIVE: cách khác, một cái khác, người khác nửa, nữa;
PRONOUN: lẩn nhau;
USER: khác, một, nhau, nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
answer
/ˈɑːn.sər/ = VERB: trả lời, bảo đảm, đáp lại, giải một bài toán, hồi đáp;
NOUN: câu đáp, câu trả lời, kháng biện, lời biện bác, đánh trả lại, phép giải, thơ phúc đáp;
USER: trả lời, trả lời câu, answer, trả lời các, đáp
GT
GD
C
H
L
M
O
answers
/ˈɑːn.sər/ = NOUN: câu đáp, câu trả lời, kháng biện, lời biện bác, đánh trả lại, phép giải, thơ phúc đáp;
USER: câu trả lời, trả lời, đáp, các câu trả lời, giải đáp
GT
GD
C
H
L
M
O
any
/ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì;
ADVERB: không thể được;
PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì;
USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi
GT
GD
C
H
L
M
O
anybody
/ˈen.iˌbɒd.i/ = PRONOUN: bất cứ người nào, mọi người, một vài người, người nào;
USER: ai, bất cứ ai, ai cũng, ai có, bất kỳ ai
GT
GD
C
H
L
M
O
apis
/ˌeɪ.piˈaɪ/ = USER: apis, API, các API, apis cho, API của
GT
GD
C
H
L
M
O
app
/æp/ = USER: ứng dụng, ứng, app, ứng dụng của
GT
GD
C
H
L
M
O
appear
/əˈpɪər/ = VERB: hiện ra, chứng tỏ rằng, giống như, lòi ra, ló ra, ra mặt, thay mặt, trình diện, xuất bản, xuất hiện;
USER: xuất hiện, hiện, xuất, vẻ, hiển thị
GT
GD
C
H
L
M
O
apple
/ˈæp.l̩/ = NOUN: táo, mối bất hòa, mối phân tranh, trái bơm;
USER: táo, apple, quả táo, của Apple, trái táo
GT
GD
C
H
L
M
O
application
/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng;
USER: ứng dụng, áp dụng, đơn, ứng, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
applications
/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng;
USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, đơn, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
applies
/əˈplaɪ/ = VERB: cầu cứu, dán, gắn, ghép, ứng dụng, xin việc làm, chuyên chú;
USER: áp dụng, được áp dụng, áp dụng đối, áp dụng cho, áp
GT
GD
C
H
L
M
O
appropriately
/əˈprəʊ.pri.ət/ = USER: thích hợp, phù hợp, một cách hợp lý, một cách thích hợp, hợp lý
GT
GD
C
H
L
M
O
apps
/æp/ = USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, Apps, Phần mềm
GT
GD
C
H
L
M
O
apt
/æpt/ = ADJECTIVE: chử đúng, có tài, có tư cách, lời thích nghi, sáng trí;
USER: apt, khuynh, lệnh apt
GT
GD
C
H
L
M
O
are
/ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những
GT
GD
C
H
L
M
O
aren
GT
GD
C
H
L
M
O
arguably
/ˈɑːɡ.ju.ə.bli/ = USER: cho là, được cho là, arguably
GT
GD
C
H
L
M
O
arrive
/əˈraɪv/ = VERB: xảy ra, đến, đạt tới, tới, xảy đến, ở nơi khác đến;
USER: đến, tới, đến nơi, đi đến
GT
GD
C
H
L
M
O
article
/ˈɑː.tɪ.kl̩/ = NOUN: bất định, điều khoản, điều lệ, tín điều, một văn kiện, mục của bài báo, vật phẫm;
VERB: buộc tội người nào, làm đơn tố cáo;
USER: bài viết, bài, bài báo, Điều, viết
GT
GD
C
H
L
M
O
as
/əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như;
USER: như, là, như là, khi, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
ask
/ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu;
USER: xin, hỏi, yêu cầu, yêu, đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
asked
/ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu;
USER: hỏi, yêu cầu, yêu, được hỏi, đã hỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
asking
/ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu;
USER: yêu cầu, hỏi, xin, yêu, đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
asks
/ɑːsk/ = USER: yêu cầu, hỏi, yêu, đề nghị, xin
GT
GD
C
H
L
M
O
aspect
/ˈæs.pekt/ = NOUN: phương diện, cảnh trí, dung mạo, hình dáng, thần sắc, diện mạo, quang cảnh;
ADJECTIVE: tình trạng;
USER: khía cạnh, mặt, phương diện, khía cạnh quan, diện
GT
GD
C
H
L
M
O
assess
/əˈses/ = VERB: đánh giá, đánh thuế, định giá, ra giá;
USER: đánh giá, đánh giá các, đánh, thẩm định
GT
GD
C
H
L
M
O
assistant
/əˈsɪs.tənt/ = ADJECTIVE: phụ tá, giúp đở;
NOUN: trợ thủ;
USER: trợ lý, trợ, phụ tá, tá, phó
GT
GD
C
H
L
M
O
assistants
/əˈsɪs.tənt/ = USER: trợ lý, trợ, các trợ lý, phụ tá, tá
GT
GD
C
H
L
M
O
associated
/əˈsəʊ.si.eɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: sự dự vào, sự kết giao;
USER: liên quan, liên quan đến, kết, kết hợp, liên
GT
GD
C
H
L
M
O
assuming
/əˈso͞om/ = ADJECTIVE: tự phụ;
USER: giả định, giả sử, giả, giả thiết, giả định rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
at
/ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì;
NOUN: a móc;
USER: khi, tại, ở, lúc, vào
GT
GD
C
H
L
M
O
attuned
/əˈtjuːnd/ = VERB: lên dây đàn, làm cho điều hòa;
USER: hài hòa, hòa hợp, hài hòa với, hoà hợp, hòa hợp với
GT
GD
C
H
L
M
O
automate
/ˈɔː.tə.meɪt/ = USER: tự động hóa, tự động, tự động hóa các, tự động hoá các, tự động hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
automatically
/ˌɔː.təˈmæt.ɪ.kəl.i/ = USER: tự động, sẽ tự động, tự, cách tự động, tự động được
GT
GD
C
H
L
M
O
awareness
/əˈweə.nəs/ = NOUN: sự đoán trước, sự phòng bị;
USER: nhận thức, nâng cao nhận thức, cao nhận thức, nhận thức về, nhận thức của
GT
GD
C
H
L
M
O
away
/əˈweɪ/ = ADVERB: xa, ở xa, chạy trốn, cách xa, đi chổ khác;
USER: xa, đi, ra, bỏ, lập tức
GT
GD
C
H
L
M
O
back
/bæk/ = NOUN: lưng, chổ trong cùng, hậu vệ, phần sau, ngã, té ngữa;
ADVERB: trở lại, trở về, lui một bước, về truớc;
ADJECTIVE: ở phía sau;
USER: lưng, lại, trở lại, trở, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
backend
= USER: phụ trợ, backend, hậu phương
GT
GD
C
H
L
M
O
backups
/ˈbæk.ʌp/ = NOUN: phụ thuộc;
USER: sao lưu, bản sao lưu, các bản sao lưu, backup, các backup
GT
GD
C
H
L
M
O
bank
/bæŋk/ = NOUN: ngân hàng, bờ đất, bờ giốc, đất cao, đất giốc;
VERB: chứa lại, nhà băng, nhóm lại, sự quẹo nghiên;
USER: ngân hàng, Bank, Ngân, bờ, của Ngân hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
based
/-beɪst/ = VERB: căn cứ vào;
USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên
GT
GD
C
H
L
M
O
basically
/ˈbeɪ.sɪ.kəl.i/ = ADVERB: thuộc về diêm cơ;
USER: cơ bản, về cơ bản, về cơ bản là, cơ bản là
GT
GD
C
H
L
M
O
be
/biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc;
USER: được, là, thể, có, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
because
/bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì;
USER: vì, bởi vì, do, bởi
GT
GD
C
H
L
M
O
become
/bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng;
USER: trở thành, trở, trở nên, thành, bị
GT
GD
C
H
L
M
O
becomes
/bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng;
USER: trở thành, trở nên, sẽ trở thành, trở, thành
GT
GD
C
H
L
M
O
been
/biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
before
/bɪˈfɔːr/ = ADVERB: trước, khi trước, ngày trước, phía trước;
CONJUNCTION: trước khi;
PREPOSITION: đàng trước;
USER: trước, trước khi, rồi, khi, trước đây
GT
GD
C
H
L
M
O
behavior
/bɪˈheɪ.vjər/ = NOUN: cư xử, đối đải, phẩm hạmh, thái độ;
USER: hành vi, hành vi của, vi, một hành vi, hành
GT
GD
C
H
L
M
O
behaviors
/bɪˈheɪ·vjər/ = NOUN: cư xử, đối đải, phẩm hạmh, thái độ;
USER: hành vi, các hành vi, những hành vi, vi, hành vi của
GT
GD
C
H
L
M
O
behind
/bɪˈhaɪnd/ = ADVERB: sau, chậm trể, phía sau;
PREPOSITION: đàng sau;
USER: sau, phía sau, đằng sau, lại, phía
GT
GD
C
H
L
M
O
beholden
/bɪˈhəʊl.dən/ = USER: mang ơn, chịu ơn, thèm, thèm lấy, thèm lấy sản
GT
GD
C
H
L
M
O
being
/ˈbiː.ɪŋ/ = USER: là, được, bị, việc, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
believe
/bɪˈliːv/ = VERB: tin, tưởng, tín ngưởng;
USER: tin, tin rằng, tin tưởng, rằng, cho rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
below
/bɪˈləʊ/ = ADVERB: dưới;
PREPOSITION: ở dưới;
USER: dưới đây, bên dưới, dưới, sau, đây
GT
GD
C
H
L
M
O
best
/best/ = ADJECTIVE: tốt, đẹp hơn;
VERB: phỉnh gạt, hơn;
USER: tốt nhất, nhất, tốt nhất trong, tốt, phẩm tốt nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
better
/ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua;
VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn;
USER: hơn, tốt hơn, tốt
GT
GD
C
H
L
M
O
between
/bɪˈtwiːn/ = PREPOSITION: khoảng giữa;
USER: giữa, giữa các, từ
GT
GD
C
H
L
M
O
big
/bɪɡ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, bự;
ADVERB: sự to lớn;
USER: to, lớn, big
GT
GD
C
H
L
M
O
bill
/bɪl/ = NOUN: hóa đơn, giấy bạc, giấy yết thị, phắc tuya, tiền giấy, kích, mỏ, mùi đất nhô ra biển;
VERB: bản dư luật, mổ, phiếu, rỉa, văn tự;
USER: hóa đơn, dự luật, luật, đơn, Bill
GT
GD
C
H
L
M
O
bot
GT
GD
C
H
L
M
O
both
/bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai;
ADVERB: anh và tôi;
USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều
GT
GD
C
H
L
M
O
bother
/ˈbɒð.ər/ = VERB: làm phiền, làm buồn, quấy rầy;
NOUN: làm khó chịu, mối buồn bả, phiền muộn;
USER: bận tâm, làm phiền, phiền, bận, bother
GT
GD
C
H
L
M
O
bots
/bɒt/ = USER: chương trình, bot, bots, chương trình thư, các bot
GT
GD
C
H
L
M
O
bridge
/brɪdʒ/ = NOUN: cầu, cầu ngang ống khói tàu, lối đánh bài tây ở nga, sống mũi;
VERB: bắc cầu, xây cầu;
USER: cầu, cây cầu, cầu nối, bridge, chiếc cầu
GT
GD
C
H
L
M
O
bring
/brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến;
USER: mang lại, mang, đưa, mang lại cho, đem
GT
GD
C
H
L
M
O
brings
/brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến;
USER: mang lại, mang, mang đến, mang đến cho, mang lại cho
GT
GD
C
H
L
M
O
build
/bɪld/ = VERB: xây dựng, cất;
NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, xây, xây dựng các, tạo, dựng
GT
GD
C
H
L
M
O
building
/ˈbɪl.dɪŋ/ = NOUN: đóng tàu, làm nhà, tòa nhà, nhà rộng lớn có nhiều tầng, sự cất, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, tòa nhà, tòa, nhà, xây
GT
GD
C
H
L
M
O
built
/ˌbɪltˈɪn/ = ADJECTIVE: được xây dựng tại;
USER: xây dựng, được xây dựng, xây, tích, tích hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
business
/ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò;
USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
businesses
/ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò;
USER: các doanh nghiệp, doanh nghiệp, kinh doanh, doanh, công ty
GT
GD
C
H
L
M
O
but
/bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà;
ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: nhưng, mà
GT
GD
C
H
L
M
O
buyers
/ˈbaɪ.ər/ = NOUN: người mua;
USER: người mua, mua, khách hàng, những người mua, bên mua
GT
GD
C
H
L
M
O
by
/baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa;
PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần;
USER: qua, bởi, bằng, của, by
GT
GD
C
H
L
M
O
c
/ˌsiː.plʌsˈplʌs/ = USER: c, C.,
GT
GD
C
H
L
M
O
calendar
/ˈkæl.ɪn.dər/ = NOUN: lịch, danh sách tù nhân, niên giám, sổ hàng năm, quyển lịch, chương trình của quốc hội;
VERB: ghi, biên vào sổ, sắp thứ tự văn kiện;
USER: lịch, lịch, Calendar, lịch Trang, dương lịch
GT
GD
C
H
L
M
O
call
/kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến;
NOUN: cuộc gọi, la, kêu gọi cổ phần, sự đi thăm, tiếng kèn, tiếng kêu của chim, tiếng kêu la, tiếng trống, triệu tập quân lính điểm danh;
ADJECTIVE: sự kêu, sự điểm danh, sự gọi vốn, sự kêu tên;
USER: kêu, gọi, gọi cho, hãy gọi, kêu gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
called
/kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến;
USER: gọi, được gọi là, gọi là, được gọi, kêu gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
calls
/kɔːl/ = NOUN: cuộc gọi, la, kêu gọi cổ phần, sự đi thăm, tiếng kèn, tiếng kêu của chim, tiếng kêu la, tiếng trống, triệu tập quân lính điểm danh;
USER: cuộc gọi, các cuộc gọi, gọi, cuộc, hiện cuộc gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
capabilities
/ˌkāpəˈbilitē/ = NOUN: khả năng, tài trí;
USER: khả năng, năng lực, năng, tính năng, các khả năng
GT
GD
C
H
L
M
O
capacity
/kəˈpæs.ə.ti/ = NOUN: khả năng, năng xuất, sức chứa, tư cách, trổ tài, dung tích;
USER: công suất, khả năng, năng lực, suất, dung lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
car
/kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá;
USER: xe hơi, xe ô tô, xe, chiếc xe, ô
GT
GD
C
H
L
M
O
care
/keər/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc;
USER: quan tâm, chăm sóc, tâm, quan tâm đến, quan
GT
GD
C
H
L
M
O
case
/keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa;
VERB: bao, sách bằng bìa cứng;
USER: khi, trường hợp, hợp, trường, vụ
GT
GD
C
H
L
M
O
cases
/keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa, lúc, trường hợp đặc biệt, người bịnh, vật dùng để đựng, người bị thương, việc kiện thưa, sự tình;
USER: trường hợp, các trường hợp, trường, vụ, ca
GT
GD
C
H
L
M
O
causing
/kɔːz/ = VERB: xui nên;
USER: gây ra, gây, làm, khiến, làm cho
GT
GD
C
H
L
M
O
center
/ˈsen.tər/ = NOUN: trung tâm, tâm, trung ương, trung khu, tâm điểm, tập trung, trọng tâm, trung tâm điểm, đầu nhọn của máy, tụ hợp, tụ tập;
VERB: kiến xây cung;
USER: trung tâm, tâm, trung tâm thanh, trung, giữa
GT
GD
C
H
L
M
O
centralized
/ˈsen.trə.laɪz/ = VERB: qui về một chổ;
USER: tập trung, trung, trung tâm, tập trung hóa
GT
GD
C
H
L
M
O
centrally
/ˈsen.trə.li/ = USER: trực thuộc Trung ương, trung ương, trung, tập trung, trung tâm
GT
GD
C
H
L
M
O
certain
/ˈsɜː.tən/ = ADJECTIVE: chắc chắn, xác thực, định rỏ, đôi chút, nhất định;
NOUN: đích xác, ít nhiều;
USER: nhất định, một số, số, nào đó, chắc chắn
GT
GD
C
H
L
M
O
chain
/tʃeɪn/ = NOUN: sợi dây chuyền, dây chuyền, dây xích, khung cửi, mối quan hệ, thước dây đo đường, thước đo, câu thúc, chỉ dọc trên máy dệt, sự bó buộc;
VERB: trói người nào;
USER: chuỗi, dây chuyền, xích
GT
GD
C
H
L
M
O
challenges
/ˈtʃæl.ɪndʒ/ = NOUN: bài bác, luật hồi tị, phản đối, thách đấu, thách đấu gươm, thách làm việc gì, tiếng người canh gác gọi;
USER: thách thức, những thách thức, các thách thức, thử thách, khó khăn
GT
GD
C
H
L
M
O
change
/tʃeɪndʒ/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi;
NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan;
USER: thay đổi, đổi, thay đổi, đổi, thay
GT
GD
C
H
L
M
O
changing
/ˈtʃeɪn.dʒɪŋ/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi, sự đổi chác, sự giao dịch, sự trao đổi;
USER: thay đổi, đổi, việc thay đổi, thay, cách thay đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
channel
/ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu;
VERB: đào rảnh, kiến xoi đường, thành khe;
USER: kênh, cánh, các kênh, channel, cự
GT
GD
C
H
L
M
O
channels
/ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu;
USER: kênh, các kênh, các kênh truyền hình, các kênh truyền, kênh truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
chat
/tʃæt/ = NOUN: cuộc nói chuyện phiếm, sự chuyện trò, sự thân mật, nói chuyện nhãm;
VERB: nói bá láp;
USER: trò chuyện, chuyện, tán gẫu, nói chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
chatbot
GT
GD
C
H
L
M
O
chatbots
GT
GD
C
H
L
M
O
check
/tʃek/ = VERB: kiểm tra, đánh cờ, đối chiếu văn kiện, trách mắng đứa trẻ;
NOUN: ngân phiếu, chi phiếu, bí phải bó tay, giấy ghi tiền trả, sự bị chiếu tướng, sự kềm hảm;
ADJECTIVE: phiếu dự hợp, thẻ xuất tịch;
USER: kiểm tra, kiểm tra, xem, rà soát, kiểm tra xem
GT
GD
C
H
L
M
O
choice
/tʃɔɪs/ = NOUN: sự lựa chọn, chọn lọc kỷ càng, được chọn lựa, sự ưa thích;
ADJECTIVE: quyền lựa chọn, sự tuyển lựa;
USER: sự lựa chọn, lựa chọn, chọn, lựa chọn nơi, nơi
GT
GD
C
H
L
M
O
choose
/tʃuːz/ = VERB: chọn, lựa chọn, kén chọn, tuyển chọn;
USER: chọn, chọn, lựa chọn, chọn lựa
GT
GD
C
H
L
M
O
chose
/tʃəʊz/ = NOUN: vật sở hửu;
USER: chọn, đã chọn, lựa chọn, đã lựa chọn, quyết
GT
GD
C
H
L
M
O
chosen
/ˈtʃəʊ.zən/ = NOUN: triều tiên;
USER: chọn, lựa chọn, được chọn, đã chọn, được lựa chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
cio
/ˌsiːaɪˈem/ = USER: cIO, cIO của, các CIO
GT
GD
C
H
L
M
O
clarification
/ˌklær.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: làm cho dể hiểu, làm cho minh bạch, làm cho rỏ, làm cho sáng sủa, làm cho trong;
USER: làm rõ, làm sáng tỏ, rõ, giảng rõ, giảng
GT
GD
C
H
L
M
O
classified
/ˈklæs.ɪ.faɪd/ = VERB: phân loại, phân hạng;
USER: phân loại, được phân loại, phân, sắp xếp, được sắp xếp
GT
GD
C
H
L
M
O
clear
/klɪər/ = ADJECTIVE: trong, chắc chắn, khoảng trống, không bớt, lương tâm trong sạch, minh bạch;
ADVERB: rỏ ràng, tráng xa vật gì;
VERB: diệt trừ, dọn dẹp, đại hạ gía, lộc trong nước;
USER: rõ ràng, xóa, rõ, xoá, sạch
GT
GD
C
H
L
M
O
clients
/ˈklaɪ.ənt/ = NOUN: thân chủ, khách hàng;
USER: khách hàng, các khách hàng, khách hàng của, khách, máy khách
GT
GD
C
H
L
M
O
collecting
/kəˈlekt/ = NOUN: sự hội hợp;
USER: thu, thu thập, thu gom, thu thập các, lấy
GT
GD
C
H
L
M
O
combination
/ˌkɒm.bɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: chất hóa hợp, phối hợp, sự hóa hợp, sự tổ hợp, tập đoàn;
USER: kết hợp, sự kết hợp, phối hợp, hợp, kết
GT
GD
C
H
L
M
O
come
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
comes
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, nói, đi kèm, xuất
GT
GD
C
H
L
M
O
coming
/ˈkʌm.ɪŋ/ = ADJECTIVE: tới, đến, gần đến, niềm nở, sắp đến, sẽ tới, vui vẽ;
USER: đến, tới, sắp tới, sắp, đi
GT
GD
C
H
L
M
O
common
/ˈkɒm.ən/ = ADJECTIVE: chung, thông dụng, tầm thường, cộng đồng, cộng hửu, ít gía trị, không đáng gía, thông thường, thô tục, thường dùng;
NOUN: chung vốn, công sản, đất công;
USER: chung, phổ biến, thường, thông thường, thường gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
communicate
/kəˈmyo͞onəˌkāt/ = VERB: thông tri, ban thánh thể, truyền cho biết, truyền sang;
USER: giao tiếp, giao, tiếp, thông, truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
communicating
/kəˈmyo͞onəˌkāt/ = ADJECTIVE: sự thông tin;
USER: giao tiếp, truyền thông, giao, truyền, trao
GT
GD
C
H
L
M
O
communications
/kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự giao thông;
USER: thông tin liên lạc, truyền thông, thông tin, thông, truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
companies
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
USER: công ty, các công ty, ty, doanh nghiệp, doanh
GT
GD
C
H
L
M
O
company
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
VERB: hội buôn, hùn vốn chung;
USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công
GT
GD
C
H
L
M
O
competition
/ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ = NOUN: tranh đua, ganh đua, cuộc thi, sự cạnh tranh;
USER: cạnh tranh, đối thủ cạnh tranh, sự cạnh tranh, cuộc thi, thi
GT
GD
C
H
L
M
O
complaining
/kəmˈpleɪn/ = VERB: than van, kiện, phàn nàn, rên rỉ, than phiền;
USER: phàn nàn, khiếu nại, than phiền, kêu, than
GT
GD
C
H
L
M
O
completely
/kəmˈpliːt.li/ = ADVERB: ghép thành bộ, hoàn thành công việc, làm cho đầy đủ, sắp thành đôi;
USER: hoàn toàn, hoàn, hoàn toàn không, toàn
GT
GD
C
H
L
M
O
complex
/ˈkɒm.pleks/ = ADJECTIVE: khó hiểu, mặc cảm, phiền phức, phức tạp;
USER: phức tạp, phức, phức hợp, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
complicated
= ADJECTIVE: phức tạp thêm, sự làm khó, sự rắc rối;
USER: phức tạp, phức, tạp, việc phức tạp
GT
GD
C
H
L
M
O
computer
/kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán;
USER: máy tính, máy tính của, máy, tính, máy vi tính
GT
GD
C
H
L
M
O
computing
/kəmˈpjuː.tɪŋ/ = VERB: định gía, lường, tính;
USER: máy tính, tính toán, tính, điện toán, toán
GT
GD
C
H
L
M
O
concept
/ˈkɒn.sept/ = NOUN: khái niệm;
USER: khái niệm, niệm, khái niệm về, ý tưởng, tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
confidential
= ADJECTIVE: bí mật, chuyện mật, chuyện riêng, kín, tâm sự;
USER: bí mật, bảo mật, mật, tin bí mật, kín
GT
GD
C
H
L
M
O
confusion
/kənˈfjuː.ʒən/ = NOUN: sạt nghiệp, sự bại trận, thất bại;
USER: nhầm lẫn, sự nhầm lẫn, rối loạn, rối, lẫn lộn
GT
GD
C
H
L
M
O
connect
/kəˈnekt/ = VERB: liên lạc, chấp nối, liên kết, liên hiệp, nối liền, phối hợp;
USER: kết nối, kết nối với, nối, kết nối các
GT
GD
C
H
L
M
O
connected
/kəˈnek.tɪd/ = ADJECTIVE: liên hệ, liên can, dính dáng, dính lại;
USER: kết nối, kết nối với, nối, được kết nối, liên
GT
GD
C
H
L
M
O
connection
/kəˈnek.ʃən/ = NOUN: liên quan, liên lạc, phái, bà con, giao tế, giao thiệp, khách hàng, mối quan hệ, thân quyến, thông gia, xui gia, môn phái;
USER: liên quan, kết nối, nối, liên, kết
GT
GD
C
H
L
M
O
consequences
/ˈkɒn.sɪ.kwəns/ = NOUN: ảnh hưởng, kết quả, như vậy, sự quan trọng, sự quan hệ, sự trọng yếu, vậy thì;
USER: hậu quả, những hậu quả, quả, hệ quả, kết quả
GT
GD
C
H
L
M
O
consume
/kənˈsjuːm/ = VERB: ăn, tiêu thụ, cháy hết, làm hao mòn, tàn phá, tiều tụy, thiêu hủy, dùng, uống;
USER: ăn, tiêu thụ, tiêu tốn, tiêu, tiêu dùng
GT
GD
C
H
L
M
O
consumer
/kənˈsjuː.mər/ = NOUN: người tiêu thụ;
USER: người tiêu dùng, tiêu dùng, của người tiêu dùng, khách hàng, tiêu thụ
GT
GD
C
H
L
M
O
context
/ˈkɒn.tekst/ = NOUN: định nghỉa bài văn, phần sau đoạn văn, phần trước đoạn văn;
USER: bối cảnh, ngữ cảnh, cảnh, hoàn cảnh, kiện
GT
GD
C
H
L
M
O
continue
/kənˈtɪn.juː/ = VERB: tiếp tục, kéo dài, không dứt, làm tiếp;
USER: tiếp tục, tục, tiếp, vẫn tiếp tục, vẫn
GT
GD
C
H
L
M
O
control
/kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế;
VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại;
USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, kiểm soát các, kiểm soát được
GT
GD
C
H
L
M
O
controller
/kənˈtrəʊ.lər/ = USER: điều khiển, bộ điều khiển, khiển, controller, kiểm soát
GT
GD
C
H
L
M
O
controls
/kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế;
USER: điều khiển, kiểm soát, các điều khiển, khiển, chứng
GT
GD
C
H
L
M
O
conversation
/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại;
USER: cuộc trò chuyện, trò chuyện, chuyện, cuộc nói chuyện, nói chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
cool
/kuːl/ = ADJECTIVE: nguội, mát, chổ mát mẻ, không sốt sắng, lạnh nhạt, lạt lẻo, mát mẻ, trầm tỉnh;
VERB: mát, giảm bớt cơn giận, làm nguội, thành nguội;
NOUN: khí mát, sự điềm tỉnh;
ADVERB: mát mẻ;
USER: mát mẻ, mát, lạnh, thoáng mát, tuyệt
GT
GD
C
H
L
M
O
copywriter
= VERB: cọp dê, phỏng theo, bắt chước;
USER: viết bài quảng cáo, copywriter, viết quảng cáo, bài quảng cáo, viết lời quảng cáo
GT
GD
C
H
L
M
O
correct
/kəˈrekt/ = ADJECTIVE: không sai, đúng, chính xác, đúng luật, hợp cách, hợp thức;
VERB: khiển trách, sửa chửa, sửa phạt, trách mắng, trừng phạt, trừng trị;
USER: sửa chữa, sửa, điều chỉnh, chỉnh, đúng
GT
GD
C
H
L
M
O
cost
/kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ;
VERB: gía, định gía, giá cả;
USER: chi phí, giá, tốn, có giá, có chi phí
GT
GD
C
H
L
M
O
costs
/kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ;
USER: chi phí, giá, phí, các chi phí, chi
GT
GD
C
H
L
M
O
could
/kʊd/ = USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
couple
/ˈkʌp.l̩/ = VERB: buộc, ghép lại, hợp lại, kết đôi, giao cấu;
NOUN: một cặp, một đôi, dây buộc liền, ngẫu lực;
USER: cặp vợ chồng, vài, đôi, thanh
GT
GD
C
H
L
M
O
crazy
/ˈkreɪ.zi/ = ADJECTIVE: khùng, gàn, gió thổi mạnh, máy chạy không đều, người điên, nhà cửa hư nát, phát điên, rồ dại, say đắm;
USER: điên, điên rồ, crazy, phát điên, điên cuồng
GT
GD
C
H
L
M
O
create
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên
GT
GD
C
H
L
M
O
created
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
creative
/kriˈeɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: có tánh cách sáng tạo;
USER: sáng tạo, Creative, quảng cáo, sáng tạo của, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
critical
/ˈkrɪt.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: nguy kịch, bình luận, chỉ trích, phán đoán, sự phê bình;
USER: quan trọng, trọng, rất quan trọng, phê phán, then chốt
GT
GD
C
H
L
M
O
crm
GT
GD
C
H
L
M
O
custom
/ˈkʌs.təm/ = NOUN: phong tục, tục lệ, khách hàng, mối hàng, tập quán, thói quen;
ADJECTIVE: thường lệ;
USER: tùy chỉnh, tuỳ chỉnh, tùy, chỉnh, tùy biến
GT
GD
C
H
L
M
O
customer
/ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua;
USER: khách hàng, của khách hàng, Customer, khách, của khách
GT
GD
C
H
L
M
O
customers
/ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua;
USER: khách hàng, khách, các khách hàng, khách hàng của, cho khách hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
cybersecurity
/ˌsībərsiˈkyo͝oritē/ = USER: an ninh mạng, ninh mạng, ninh không gian mạng, không gian mạng, về an ninh mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
d
/əd/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra, chữ thứ tư trong mẫu tự
GT
GD
C
H
L
M
O
daily
/ˈdeɪ.li/ = ADJECTIVE: mổi ngày, hằng ngày, thường ngày;
ADVERB: mổi ngày, hằng ngày;
NOUN: nhật báo;
USER: hàng ngày, ngày, mỗi ngày, hằng ngày, hàng ngày của
GT
GD
C
H
L
M
O
data
/ˈdeɪ.tə/ = USER: dữ liệu, liệu, số liệu, dữ, các dữ liệu
GT
GD
C
H
L
M
O
day
/deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng;
ADJECTIVE: suốt ngày;
USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
debut
/ˈdeɪ.bju/ = USER: ra mắt, đầu tay, đầu tiên, lần đầu tiên, mắt
GT
GD
C
H
L
M
O
definition
/ˌdef.ɪˈnɪʃ.ən/ = NOUN: định giới hạn, sự định rỏ, sự xác định, tính rỏ ràng, sự định nghĩa;
USER: định nghĩa, nghĩa, nét, xác định, độ nét
GT
GD
C
H
L
M
O
delays
/dɪˈleɪ/ = NOUN: ngăn trở, sự chậm trể, sự hoản lại, trì hoản, vật chướng ngại;
USER: sự chậm trễ, chậm trễ, trì hoãn, chậm, trễ
GT
GD
C
H
L
M
O
demo
/ˈdem.əʊ/ = USER: giới thiệu, bản demo, Demo, thử, thiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
dependent
/dɪˈpen.dənt/ = ADJECTIVE: phụ thuộc, lệ thuộc, gánh vác gia đình, thuộc về, treo tòn ten, được người nàu nuôi nấng;
NOUN: người bảo hộ;
USER: phụ thuộc, phụ thuộc, phụ thuộc vào, thuộc, lệ thuộc
GT
GD
C
H
L
M
O
depends
/dɪˈpend/ = VERB: lòng thòng, tin cậy vào, tùy theo, tự lực;
USER: phụ thuộc, tùy thuộc, tuỳ thuộc, phụ thuộc vào, tùy
GT
GD
C
H
L
M
O
deploy
/dɪˈplɔɪ/ = VERB: chuyển quân, dàn quân;
USER: triển khai, triển khai các, khai
GT
GD
C
H
L
M
O
describe
/dɪˈskraɪb/ = VERB: miêu tả, tả lại, vẻ hình cong;
USER: mô tả, miêu tả, tả, diễn tả, mô tả các
GT
GD
C
H
L
M
O
deserve
/dɪˈzɜːv/ = VERB: đáng thưởng;
USER: xứng đáng, đáng, xứng đáng được, xứng đáng với, đáng được
GT
GD
C
H
L
M
O
design
/dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng;
VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt;
USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của
GT
GD
C
H
L
M
O
designate
/ˈdez.ɪɡ.neɪt/ = VERB: chọn, biểu thị, bổ nhiệm, gọi tên;
ADJECTIVE: được chọn;
USER: định, chỉ định, chỉ, định các
GT
GD
C
H
L
M
O
designed
/dɪˈzaɪn/ = ADJECTIVE: được thiết kế bởi;
USER: thiết kế, được thiết kế, thiết, thiết kế để, được thiết kế để
GT
GD
C
H
L
M
O
desktop
/ˈdesk.tɒp/ = USER: máy tính để bàn, desktop, để bàn, tính để bàn, máy tính
GT
GD
C
H
L
M
O
desktops
= USER: máy tính để bàn, desktop, tính để bàn, máy để bàn, các desktop"
GT
GD
C
H
L
M
O
destination
/ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: chổ đưa đến, chổ nhận, chổ thâu nhận, đích, đích đến, điểm đến;
USER: điểm đến, đến, điểm, địa điểm, đích
GT
GD
C
H
L
M
O
detected
/dɪˈtekt/ = VERB: khám phá, nhận thấy, dò ra, tìm ra;
USER: phát hiện, được phát hiện, phát, phát hiện ra, phát hiện được
GT
GD
C
H
L
M
O
develop
/dɪˈvel.əp/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, phát triển các, xây dựng, phát, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
developed
/dɪˈvel.əpt/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, xây dựng, được phát triển, đã phát triển, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
developers
/dɪˈvel.ə.pər/ = NOUN: người khai khẩn, thuốc rữa hình;
USER: các nhà phát triển, phát triển, nhà phát triển
GT
GD
C
H
L
M
O
development
/dɪˈvel.əp.mənt/ = NOUN: chuyện mới lạ, khai khẩn, khai phá, khai triển, khuếch trương, sự mở mang, tiến bộ, tiến triển, làm mở mang, làm nở namg, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, sự phát triển, triển, xây dựng, phát triển của
GT
GD
C
H
L
M
O
device
/dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương;
USER: thiết bị, điện thoại, điện, thoại, thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
devices
/dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương;
USER: thiết bị, các thiết bị, thiết, thiết bị này, bị
GT
GD
C
H
L
M
O
dial
/ˈdaɪ.əl/ = VERB: quay số, quay số điện thoại;
NOUN: la bàn, vòng tròn để nhắm, mặt đồng hồ, mặt la bàn, dụng cụ đo mặt trời để tính giờ, bộ phận của máy đánh chữ, mặt số và chữ của điện thoại;
USER: quay số, quay, dial, gọi, bấm
GT
GD
C
H
L
M
O
did
/dɪd/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch;
USER: đã làm, đã, làm, còn
GT
GD
C
H
L
M
O
dieter
/ˈdaɪ.ə.tər/ = USER: ăn kiêng, kiêng, Dieter, người ăn kiêng
GT
GD
C
H
L
M
O
difference
/ˈdɪf.ər.əns/ = NOUN: bất đồng, tình trạng khác nhau, dị đồng, khác nhau, phân biệt, hiệu số của hai số;
VERB: phần hơn kém, phân biệt;
USER: sự khác biệt, khác biệt, chênh lệch, khác nhau, khác
GT
GD
C
H
L
M
O
different
/ˈdɪf.ər.ənt/ = ADJECTIVE: khác nhau, bất đồng, khác, khác thường;
USER: khác nhau, khác, nhau, khác biệt
GT
GD
C
H
L
M
O
differently
/ˈdɪf.ər.ənt/ = ADVERB: đặc biệt;
USER: khác nhau, khác, cách khác nhau, khác biệt, cách khác
GT
GD
C
H
L
M
O
digital
/ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ = ADJECTIVE: ngón chân, phiếm của dương cầm, thuộc về ngón tay, kỹ thuật số;
NOUN: đơn vị của điện toán;
USER: kỹ thuật số, số, kỹ thuật, ảnh kỹ thuật số, digital
GT
GD
C
H
L
M
O
directly
/daɪˈrekt.li/ = ADVERB: ngay sau khi, tức khắc, tức thì, thẳng tới;
USER: trực tiếp, trực, thẳng
GT
GD
C
H
L
M
O
discussion
/dɪˈskʌʃ.ən/ = NOUN: thảo luận, tranh luận, bàn bạc, tài sản kiểm kê, thưởng thức;
USER: thảo luận, thảo luận, cuộc thảo luận, luận
GT
GD
C
H
L
M
O
displace
/dɪˈspleɪs/ = USER: đổi chổ, thuyên chuyển, thay, thuyên, di dời
GT
GD
C
H
L
M
O
disruptive
/dɪsˈrʌp.tɪv/ = ADJECTIVE: sự chia xẻ, sự phân chia, đánh bể, làm bể, làm vở;
USER: gây rối, phá hoại, đột phá, phá vỡ, rối
GT
GD
C
H
L
M
O
disruptors
/dɪsˈrʌpt/ = USER: gây rối loạn, gây rối, chất phá vỡ, loại chất phá vỡ,
GT
GD
C
H
L
M
O
do
/də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi;
NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào;
USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
does
/dʌz/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch;
USER: không, làm, hiện, thực hiện, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
doesn
GT
GD
C
H
L
M
O
don
/dɒn/ = NOUN: người quý phái, người quý tộc;
VERB: đội nón, mặc quần áo;
USER: don, đừng, Đôn, Đồn, Đơn
GT
GD
C
H
L
M
O
done
/dʌn/ = ADJECTIVE: được rồi, hoàn thành, làm xong, ngày tàn, dọn dẹp xong, thi hành xong;
USER: thực hiện, làm, được thực hiện, hoàn, thực
GT
GD
C
H
L
M
O
downloadable
/ˌdaʊnˈləʊd.ə.bl̩/ = USER: tải về, tải, download, tải xuống, thể tải về
GT
GD
C
H
L
M
O
drastically
/ˈdræs.tɪk/ = USER: mạnh, quyết liệt, đáng kể, mạnh mẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
driven
/ˈdrɪv.ən/ = VERB: quá khứ của drive;
USER: điều khiển, thúc đẩy, định hướng, hướng, đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
driving
/ˈdraɪ.vɪŋ/ = NOUN: đánh xe, điều khiển, sự đóng, sự lái, sự siết con vít, tập lái xe;
USER: lái xe, lái, xe, thúc đẩy, đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
due
/djuː/ = ADJECTIVE: nợ, đáng, đến kỳ đòi, tới ngày nợ, thắng về phía, vì, đến kỳ hạn, đúng;
NOUN: tiền góp hàng năm, thuế, vật mắc nợ;
USER: do, vì, hạn, nhờ, do sự
GT
GD
C
H
L
M
O
dumb
/dʌm/ = ADJECTIVE: câm, khờ dại, sốt cách nhựt, trì độn;
VERB: làm bớt kêu;
USER: câm, ngớ ngẩn, ngu ngốc, dumb, ngốc
GT
GD
C
H
L
M
O
dynamics
/daɪˈnæm.ɪks/ = NOUN: cơ năng, tánh cương quyết;
USER: động lực, động, năng động, động lực học, động thái
GT
GD
C
H
L
M
O
each
/iːtʃ/ = ADJECTIVE: mỗi;
USER: môi, mỗi, từng, nhau, các
GT
GD
C
H
L
M
O
early
/ˈɜː.li/ = ADJECTIVE: đầu tiên, gần, rất sớm, sắp tới, sớm;
ADVERB: sớm;
USER: đầu, sớm, đầu năm, vào đầu, ban đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
easier
/ˈiː.zi/ = USER: dễ dàng hơn, dễ dàng, dễ, dễ hơn
GT
GD
C
H
L
M
O
easily
/ˈiː.zɪ.li/ = ADVERB: dể dãi;
USER: dễ dàng, dễ, cách dễ dàng, một cách dễ dàng, khách dễ dàng
GT
GD
C
H
L
M
O
easy
/ˈiː.zi/ = ADVERB: dể, dể dàng;
ADJECTIVE: khoan thai, dể dàng, bình dị, dể tánh, khinh khoái, không lo ngại, tự do, thung dung, yên lòng, yên tâm, dể dãi;
USER: dễ dàng, dễ, đơn giản, dàng, có dễ
GT
GD
C
H
L
M
O
economy
/ɪˈkɒn.ə.mi/ = NOUN: cần kiệm, dành dụm, hà tiện, sự tiết kiệm;
USER: nền kinh tế, kinh tế, kinh
GT
GD
C
H
L
M
O
ecosystem
/ˈekōˌsistəm,ˈēkō-/ = USER: hệ sinh thái, sinh thái, của hệ sinh thái, các hệ sinh thái, hệ thống sinh thái
GT
GD
C
H
L
M
O
efficiency
/ɪˈfɪʃənsi/ = NOUN: hiệu lực, khả năng, cung lượng, năng lực, năng xuất, sức, tài, xuất lượng;
USER: hiệu quả, hiệu suất, hiệu quả sử dụng, cao hiệu quả, hiệu quả sử
GT
GD
C
H
L
M
O
efficient
/ɪˈfɪʃ.ənt/ = ADJECTIVE: có khả năng, có năng lực, có tài năng, sanh hiệu qủa, sanh kết qủa;
NOUN: có đủ tài;
USER: hiệu quả, bền, và bền, có hiệu quả, hiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
either
/ˈaɪ.ðər/ = ADJECTIVE: hay, hoặc, mỗi;
PRONOUN: mỗi nước, mỗi người, mỗi tên;
ADVERB: mỗi giờ;
USER: hay, hoặc, hoặc là, hai, một trong hai
GT
GD
C
H
L
M
O
electric
/ɪˈlek.trɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về điện;
USER: điện, điện tử
GT
GD
C
H
L
M
O
eliminate
/ɪˈlɪm.ɪ.neɪt/ = VERB: bỏ, khử, bài tiết, bỏ ra, loại ra, tránh, trử ra;
USER: loại bỏ, loại trừ, loại bỏ các, xóa bỏ, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
else
/els/ = ADJECTIVE: cách khác, hay là, nếu không thế;
ADVERB: cái gì nữa;
USER: khác, nào khác, gì khác, người nào khác, else
GT
GD
C
H
L
M
O
email
/ˈiː.meɪl/ = USER: email, thư điện tử, email có, email của, qua email
GT
GD
C
H
L
M
O
emerging
/ɪˈmɜː.dʒɪŋ/ = VERB: nhô lên, đổ ra, hiện ra, ló ra, trồi lên, nỗi lên;
USER: mới nổi, đang nổi lên, nổi lên, đang nổi, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
empathetic
/ˈem.pə.θaɪz/ = USER: đồng cảm, thông cảm, cảm thông, thấu cảm, biết cảm thông
GT
GD
C
H
L
M
O
employ
/ɪmˈplɔɪ/ = VERB: thuê, sử dụng, chăm lo, mướn, dùng;
NOUN: việc làm, chỗ làm;
USER: thuê, sử dụng, dụng, sử, tuyển dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
employees
/ɪmˈplɔɪ.iː/ = NOUN: công nhân, người công nhân, người làm công;
USER: nhân viên, người lao động, các nhân viên, lao động, nhân
GT
GD
C
H
L
M
O
empower
/ɪmˈpaʊər/ = VERB: cho quyền, ủy quyền;
USER: trao quyền cho, trao quyền, trao quyền cho các, uỷ quyền
GT
GD
C
H
L
M
O
enable
/ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: cho phép, phép, giúp, kích hoạt, sử
GT
GD
C
H
L
M
O
enabled
/ɪˈneɪ.bl̩d/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: kích hoạt, cho phép, được kích hoạt, phép, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
enabling
/ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: cho phép, tạo điều kiện cho, tạo điều kiện, phép, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
encrypt
/ɪnˈkrɪpt/ = USER: mã hóa, mã hoá, mã hóa các, mật mã, mật hóa
GT
GD
C
H
L
M
O
encrypted
/ɪnˈkrɪpt/ = USER: mã hóa, được mã hóa, mật mã, mã hoá, mã
GT
GD
C
H
L
M
O
encryption
/ɪnˈkrɪpt/ = USER: mã hóa, mã hoá, mật mã, mã, hóa
GT
GD
C
H
L
M
O
end
/end/ = NOUN: đuôi, chung cuộc, chủ định, đầu, đầu cùng, kết qủa, lúc lâm chung, ý định, đầu cuối, mục đích, giới hạn, kết cuộc;
VERB: thôi, chấm dứt, chung qui, kết liểu;
USER: cuối, kết thúc, thúc, cuối cùng, cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
endpoint
/ˈendpɔɪnt/ = USER: thiết bị đầu cuối, điểm cuối, endpoint, đầu cuối, bị đầu cuối
GT
GD
C
H
L
M
O
energy
/ˈen.ə.dʒi/ = NOUN: cơ năng, nghị lực, khí lực, sức mạnh;
USER: năng lượng, năng, lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
engine
/ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa;
USER: động cơ, cơ, máy, công cụ, cụ
GT
GD
C
H
L
M
O
english
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh;
ADJECTIVE: thuộc về nước Anh;
USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt
GT
GD
C
H
L
M
O
enhance
/ɪnˈhɑːns/ = VERB: nâng cao, tăng gia, làm tăng thêm, lên giá, thêm lên;
USER: nâng cao, tăng cường, nâng, tăng, cường
GT
GD
C
H
L
M
O
enhancement
/ɪnˈhɑːns/ = NOUN: sự lên giá, sự nâng cao, sự tăng giá;
USER: tăng cường, nâng cao, nâng, cải tiến, phụ kiện
GT
GD
C
H
L
M
O
ensure
/ɪnˈʃɔːr/ = VERB: chắc chắn, bền vững, làm cho vững;
USER: đảm bảo, bảo đảm, đảm, chắc chắn, đảm bảo tính
GT
GD
C
H
L
M
O
entered
/ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ;
USER: vào, nhập vào, bước vào, bước, nhập
GT
GD
C
H
L
M
O
enterprise
/ˈen.tə.praɪz/ = NOUN: gan dạ, kế hoạch khó khăn, mạo hiểm, táo bạo;
USER: doanh nghiệp, doanh, nghiệp, các doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
enterprises
/ˈen.tə.praɪz/ = NOUN: gan dạ, kế hoạch khó khăn, mạo hiểm, táo bạo;
USER: doanh nghiệp, các doanh nghiệp, doanh, DN, doanh nghiệp có
GT
GD
C
H
L
M
O
entire
/ɪnˈtaɪər/ = ADJECTIVE: nguyên, trọn, trọn vẹn, cái nguyên, chưa thiến, toàn thể, hoàn toàn;
NOUN: ngựa chưa thiến;
USER: toàn bộ, toàn, cả, toàn thể, bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
entirely
/ɪnˈtaɪə.li/ = ADVERB: trọn vẹn;
USER: hoàn toàn, toàn, toàn bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
equals
/ˈiː.kwəl/ = USER: bằng, tương đương với, tương đương, bằng với, equals
GT
GD
C
H
L
M
O
erp
= USER: eRP, thống ERP, hệ thống ERP, eRP của
GT
GD
C
H
L
M
O
especially
/ɪˈspeʃ.əl.i/ = ADVERB: riêng đặc biệt, tánh đặc biệt;
USER: đặc biệt là, đặc biệt, đặc biệt là các, nhất là, nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
essential
/ɪˈsen.ʃəl/ = ADJECTIVE: quan trọng, cần thiết, thuộc về bản chất, thuộc về bản thể;
USER: cần thiết, thiết yếu, quan trọng, rất cần thiết, trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
essentially
/ɪˈsen.ʃəl.i/ = ADVERB: cần thiết, chủ yếu;
USER: cơ bản, về cơ bản, chủ yếu, bản chất, yếu
GT
GD
C
H
L
M
O
etc
/ɪt.ˈset.ər.ə/ = USER: vv, etc
GT
GD
C
H
L
M
O
euphoria
/juːˈfɔː.ri.ə/ = USER: hưng phấn, phơ, trạng thái phởn phơ, sảng khoái, phấn
GT
GD
C
H
L
M
O
even
/ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều;
ADVERB: như nhau, cho đến;
NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì;
VERB: làm bằng, làm bằng phẳng;
USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả
GT
GD
C
H
L
M
O
eventually
/ɪˈven.tju.əl.i/ = ADVERB: sau cùng;
USER: cuối cùng, cuối cùng đã, dần dần, thậm chí, cuối cùng cũng
GT
GD
C
H
L
M
O
ever
/ˈev.ər/ = ADVERB: luôn luôn, chẳng bao giờ, không bao giờ, không khi nào;
USER: luôn luôn, bao giờ, từng, bao giờ hết, đã bao giờ
GT
GD
C
H
L
M
O
every
/ˈev.ri/ = PRONOUN: mổi;
ADJECTIVE: hoàn toàn, tất cả;
USER: mỗi, tất cả, hàng, tất cả các, mọi
GT
GD
C
H
L
M
O
everyday
/ˈev.ri.deɪ/ = ADJECTIVE: hằng ngày, mọi ngày, mổi ngày;
USER: hàng ngày, mỗi ngày, hằng ngày, hàng ngày của, thường ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
evident
/ˈev.ɪ.dənt/ = ADJECTIVE: hiển nhiển, minh bạch, rỏ ràng;
USER: hiển nhiên, rõ ràng, rõ, bằng chứng, hiển
GT
GD
C
H
L
M
O
evolution
/ˌiː.vəˈluː.ʃən/ = NOUN: bành trướng, lấy căn số, mở mang, nét vẻ đường cong, sự phát triển, tiến triển, thao diển, vận động;
USER: tiến hóa, phát triển, sự phát triển, quá trình tiến hóa, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
evolves
/ɪˈvɒlv/ = VERB: giải bày, giảng giải, làm bay ra, lấy căn số, mở ra, dở ra, phát triển, tiến triển, tường thuật, tường trình;
USER: tiến hóa, tiến triển, tiến hoá, evolves
GT
GD
C
H
L
M
O
exact
/ɪɡˈzækt/ = ADJECTIVE: chính xác, đúng, nghiêm khắc, thích đáng;
VERB: bắt buộc, yêu sách;
USER: chính xác, trí chính xác, xác
GT
GD
C
H
L
M
O
exactly
/ɪɡˈzækt.li/ = ADVERB: đúng, chính xác, đúng như vậy, hoàn toàn đúng;
USER: chính xác, chính xác những, đúng, chính, cách chính xác
GT
GD
C
H
L
M
O
example
/ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu;
USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, dụ như, như
GT
GD
C
H
L
M
O
examples
/ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu;
USER: ví dụ, các ví dụ, ví dụ về, thí dụ, những ví dụ
GT
GD
C
H
L
M
O
except
/ɪkˈsept/ = VERB: bác ra, không kể ra, không thừa nhận, loại ra, ngoại trừ, trừ ra;
USER: ngoại trừ, trừ, trừ trường
GT
GD
C
H
L
M
O
exchange
/ɪksˈtʃeɪndʒ/ = NOUN: trao đổi, giao dịch, sự đổi, đổi chác, thị trường chứng khoán, vật đổi lẩn nhau;
VERB: trao đổi, giao dịch, đổi chác, giao hoán;
USER: ngoại tệ, ngoại, giao lưu, giá, trao đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
excited
/ɪkˈsaɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: bị kích thích, lo lắng;
USER: kích thích, vui mừng, phấn khởi, phấn khích, kích
GT
GD
C
H
L
M
O
exciting
/ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ = ADJECTIVE: hăng hái, khêu gợi, khuyến khích, phấn khởi;
USER: thú vị, thú, sôi động, hấp dẫn, thoải
GT
GD
C
H
L
M
O
exclusive
/ɪkˈskluː.sɪv/ = ADJECTIVE: chấp nhứt, chỉ có một, chọn lọc, độc chiếm, khó gia nhập, lựa kỷ, duy nhứt;
USER: độc quyền, độc, riêng, đặc quyền, loại trừ
GT
GD
C
H
L
M
O
expand
/ɪkˈspænd/ = VERB: bơm phồng lên, dản ra, khai triển, làm phồng ra, lớn lên, mở mang, phát triển, giãm bớt áp lực, mỡ rộng;
USER: mở rộng, tăng, mở rộng các, mở, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
expect
/ɪkˈspekt/ = VERB: chờ đợi, đoán trước, nghỉ rằng, tưởng rằng, yêu cầu;
USER: mong đợi, hy vọng, kỳ vọng, mong, dự
GT
GD
C
H
L
M
O
experience
/ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: kinh nghiệm, lịch duyệt, sự thử thách, từng trải, có nhiều kinh nghiệm;
VERB: trải qua, học hỏi, phải chịu, thí nghiệm, thừ thách;
USER: kinh nghiệm, kinh nghiệm, trải nghiệm, nghiệm, kinh nghiệm của
GT
GD
C
H
L
M
O
exponentially
/ˌek.spəˈnen.ʃəl/ = USER: theo cấp số nhân, theo cấp số, theo hàm mũ, cấp số nhân, hàm mũ
GT
GD
C
H
L
M
O
faced
/-feɪst/ = ADJECTIVE: mặt lớn, mặt tròn;
USER: phải đối mặt, phải đối mặt với, đối mặt, đối mặt với, gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
fail
/feɪl/ = VERB: hỏng, đánh rớt, phá sản, tàn tạ, thất bại, thiếu, thiếu sót;
NOUN: không sai, chắc chắn;
USER: không, thất bại, không thành
GT
GD
C
H
L
M
O
faithful
/ˈfeɪθ.fəl/ = ADJECTIVE: đúng, thành thật, trung thành;
USER: trung thành, trung, tín, tín hữu, trung tín
GT
GD
C
H
L
M
O
far
/fɑːr/ = ADVERB: xa, hơn, nhiều, cách xa đây, đến bây giờ, sâu xuống;
ADJECTIVE: làm hơn nhiều, làm việc nhiều;
USER: xa, đến nay, nay, đến, cho đến nay
GT
GD
C
H
L
M
O
fast
/fɑːst/ = ADJECTIVE: nhanh, mau, buộc lại, kiên cố, lâu phai, phóng đảng;
ADVERB: nhanh;
NOUN: kiêng ăn, dây cột thuyền, nhịn ăn;
VERB: cử ăn, nhịn ăn;
USER: nhanh, nhanh chóng, nhanh gọn, nhanh chóng của
GT
GD
C
H
L
M
O
faster
/fɑːst/ = USER: nhanh hơn, nhanh, nhanh chóng
GT
GD
C
H
L
M
O
figure
/ˈfɪɡ.ər/ = NOUN: nhân vật, dung mạo, hình dáng, hình thể, ngoại hình;
VERB: phỏng chừng, tượng trưng, viết bằng số;
USER: tìm, hình, con số, con, hình dung
GT
GD
C
H
L
M
O
figuring
/ˈfɪɡ.ər/ = VERB: phỏng chừng, tượng trưng, viết bằng số;
USER: tìm, figuring, để tìm, việc tìm
GT
GD
C
H
L
M
O
financial
/faɪˈnæn.ʃəl/ = ADJECTIVE: thuộc về tài chánh;
USER: tài chính, tài, chính, về tài chính, tài chánh
GT
GD
C
H
L
M
O
find
/faɪnd/ = NOUN: tìm thấy, sự khám phá;
VERB: tìm thấy, khám phá, tìm kiếm, tìm ra, nhận thấy;
USER: tìm, tìm thấy, thấy, thây, tìm kiếm
GT
GD
C
H
L
M
O
first
/ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất;
NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng;
USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của
GT
GD
C
H
L
M
O
fit
/fɪt/ = ADJECTIVE: vừa, vừa vặn, có thể, đủ tư cách, mạnh khỏe, sẳn sàng;
NOUN: bất tỉnh nhân sự, cơn bộc phát, làm cho đúng;
VERB: làm cho vừa, phù hợp, sắm sửa trang bị;
USER: phù hợp, phù hợp với, vừa, thích hợp, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
fizzle
/ˈfɪz.əl/ = NOUN: tiếng nổ của rượu sâm banh;
USER: xì hơi, xì hơi nhanh chóng, xì hơi nhanh
GT
GD
C
H
L
M
O
flavor
/ˈfleɪ.vər/ = NOUN: hương thơm, vị, mùi, mùi thơm;
VERB: khử cho thơm, làm cho có mùi, nêm gia vị, làm cho thơm;
USER: hương thơm, hương vị, hương, vị, mùi vị
GT
GD
C
H
L
M
O
flight
/flaɪt/ = NOUN: chuyến bay, sự bay, chạy trốn, đuổi theo quân địch, khoảng đường bay, sự bay lên, sự bay vụt qua, sự bắn ra, sự đi máy bay, sự hổn loạn, sự thấm thoát, tẩu thoát, thời kỳ chia ổ, sự di chuyển của chim;
USER: chuyến bay, bay, máy bay, chuyến, các chuyến bay
GT
GD
C
H
L
M
O
focus
/ˈfəʊ.kəs/ = VERB: chỉnh hình cho đúng, sửa cho đúng, tập trung những tia sáng;
NOUN: nhắm cho đúng, sửa lại cho đúng, tiêu điểm, trung tâm điểm, nheo mắt lại nhìn rỏ;
USER: tập trung, chú trọng, tập trung vào, tập
GT
GD
C
H
L
M
O
focused
/ˈfəʊ.kəst/ = USER: tập trung, tập trung vào, chú trọng, chú
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
fortune
/ˈfɔː.tʃuːn/ = NOUN: vận may, của hồi môn, số mạng, thời vận, trạng thái giàu có, vận mạng;
USER: tài sản, tài, may mắn, may, tài sản của
GT
GD
C
H
L
M
O
frankly
/ˈfræŋ.kli/ = USER: thẳng thắn, thật, cách thẳng thắn, thành thật, mà nói
GT
GD
C
H
L
M
O
frantically
/ˈfræn.tɪ.kəl.i/ = USER: điên cuồng, frantically, cuống cuồng, cách điên cuồng
GT
GD
C
H
L
M
O
from
/frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở;
USER: từ, tư, của, khỏi, từ các
GT
GD
C
H
L
M
O
fruits
/fruːt/ = USER: trái cây, các loại trái cây, hoa quả, quả, loại trái cây
GT
GD
C
H
L
M
O
frustrated
/frʌsˈtreɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: thất bại, chống lại, hỏng, sự thất bại;
USER: thất vọng, nản lòng, thấy thất vọng, cảm thấy thất vọng, nản
GT
GD
C
H
L
M
O
frustrating
/frʌsˈtreɪ.tɪŋ/ = ADJECTIVE: phản kháng;
USER: bực bội, khó chịu, này bực bội, thất vọng, bực
GT
GD
C
H
L
M
O
fully
/ˈfʊl.i/ = ADVERB: đầy đặn, đầy đủ;
USER: đầy đủ, hoàn toàn, toàn, đầy đủ các, đầy
GT
GD
C
H
L
M
O
future
/ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới;
USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của
GT
GD
C
H
L
M
O
gain
/ɡeɪn/ = NOUN: được, lợi ích, lời, được ơn, sự tăng thêm, tăng gia, tham lợi, thắng lợi;
VERB: lợi, có lợi ích, được danh, được danh tiếng, được lời;
USER: đạt được, được, tăng, có được, thu
GT
GD
C
H
L
M
O
generating
/ˈdʒen.ər.eɪt/ = VERB: sanh ra, đưa đến kết qủa, phát ra;
USER: tạo, tạo ra, phát, tạo ra các, việc tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
generation
/ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự sanh ra, sự sinh thực, thế hệ;
USER: thế hệ, hệ, thế, tạo, phát
GT
GD
C
H
L
M
O
genius
/ˈdʒiː.ni.əs/ = NOUN: thiên tư, bậc kỳ tài, thần bổn mạng, tài năng, thiên tài, quỹ thần, thuộc về quỹ thần;
USER: thiên tư, thiên tài, tài, tài năng, thiên
GT
GD
C
H
L
M
O
get
/ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào;
NOUN: con cái, một lứa đẻ;
USER: được, có được, có, lấy, nhận được
GT
GD
C
H
L
M
O
gets
/ɡet/ = NOUN: con cái, một lứa đẻ, sự đánh trả lại;
USER: được, bị, nhận, nhận được
GT
GD
C
H
L
M
O
getting
/ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào, chuồn đi, đi tìm, kiếm cho, khai mỏ, mắc phải;
USER: nhận được, nhận, việc, bị, lấy
GT
GD
C
H
L
M
O
give
/ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì;
USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, đưa, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
given
/ˈɡɪv.ən/ = ADJECTIVE: thích, có khuynh hướng, sở thích, thói quen, trong thời kỳ;
USER: cho, được, định, trao, đưa ra
GT
GD
C
H
L
M
O
giving
/ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì;
USER: cho, đưa ra, đưa, đem lại cho, tạo cho
GT
GD
C
H
L
M
O
glorified
/ˈɡlɔː.rɪ.faɪ/ = VERB: biểu dương, lên thiên đường, tán dương;
USER: tôn vinh, vinh quang, vinh hiển, ngợi khen, sáng danh
GT
GD
C
H
L
M
O
go
/ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui;
NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái;
USER: đi, đến, hãy, tới, về
GT
GD
C
H
L
M
O
going
/ˈɡəʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đi lên, đi vào;
NOUN: làm việc, nghỉ ngơi;
USER: đi, sẽ, xảy, ra, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
good
/ɡʊd/ = ADJECTIVE: giỏi, tốt, điều thiện, hoàn tất, hoàn hảo, không xấu, tốt đẹp, tốt lành, tuyệt mỷ, được;
USER: tốt, good, có, tốt đẹp
GT
GD
C
H
L
M
O
got
/ɡɒt/ = ADJECTIVE: lấy được, đã lấy;
USER: có, đã, nhận, đã nhận, nhận được
GT
GD
C
H
L
M
O
gotomeeting
= ADJECTIVE: đi hội họp;
USER: GoToMeeting,
GT
GD
C
H
L
M
O
grant
/ɡrɑːnt/ = VERB: cho, ban cho, bằng lòng, nhận cho;
NOUN: tiền trợ cấp, nhượng độ, sự ban cấp, sự cho, sự đặc hứa, sự nhường lại, sự phát bằng, tiền phụ cấp, tiền tưởng lệ, hành vi tặng dữ;
USER: cấp, cấp giấy, cấp quyền, cấp cho, quyền cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
grasp
/ɡrɑːsp/ = VERB: nắm lấy, cằm lấy, chiếm lấy, chụp lấy cơ hội, cướp lấy, giữ lấy;
NOUN: cán chèo, chuôi gươm, sự am hiểu, sức cổ tay, sự hiểu biết, sự nắm lấy, sự ôm lấy, tay cằm;
USER: nắm bắt, nắm, nắm được, hiểu, nắm bắt được
GT
GD
C
H
L
M
O
great
/ɡreɪt/ = ADJECTIVE: to, tuyệt quá, lớn, nhiều, phần lớn, phần nhiều, số nhiều, vô số;
NOUN: giỏi;
USER: lớn, tuyệt vời, tốt, tuyệt, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
greater
/ˈɡreɪ.tər/ = USER: lớn hơn, hơn, cao hơn, lớn, cao
GT
GD
C
H
L
M
O
greatest
/ɡreɪt/ = USER: lớn nhất, nhất, vĩ đại nhất, lớn, lớn nhất của
GT
GD
C
H
L
M
O
grow
/ɡrəʊ/ = VERB: mọc lên, nẩy mầm, đâm mộng, lớn lên, mọc mầm, mọc mộng, mùa màng, phát sinh;
USER: phát triển, tăng trưởng, tăng, lớn, trồng
GT
GD
C
H
L
M
O
growth
/ɡrəʊθ/ = NOUN: tăng gia, khuếch trương, mở mang, phát dục, sanh trưởng, sự lớn lêm, sự tăng thêm;
USER: tăng trưởng, tốc độ tăng trưởng, phát triển, sự phát triển, tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
guaranteeing
/ˌɡær.ənˈtiː/ = VERB: đứng bảo lảnh;
USER: đảm bảo, bảo đảm, bảo lãnh, đảm bảo cho
GT
GD
C
H
L
M
O
guide
/ɡaɪd/ = NOUN: hướng đạo, chỉ đường, lính đi dọ đường, máy điều chỉnh, máy định động, máy tiết chế, người hướng đạo, người dẫn đường;
VERB: hướng đạo, chỉ đường, dắt, dẫn, hướng dẫn, dẫn đường;
USER: hướng dẫn, dẫn, hướng, hướng dẫn các, hướng dẫn cho
GT
GD
C
H
L
M
O
hack
/hæk/ = VERB: thuê, mướn, chặt, khuông để phơi gạch;
NOUN: xe cho thuê, búa, cảnh sát viên, cú đá, cuốc nhọn, làm việc nặng nhọc, ngựa cho thuê, ngựa xấu
GT
GD
C
H
L
M
O
had
/hæd/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, đã, đã có, phải, người
GT
GD
C
H
L
M
O
halt
/hɒlt/ = NOUN: ga tạm, ga xép, sự tạm nghỉ, tạm dừng lại;
VERB: làm dừng lại, nghỉ, đứng dừng lại, bắt người nào dừng lại, bắt người nào đứng lại;
USER: ngăn chặn, dừng, ngừng, ngưng, tạm dừng
GT
GD
C
H
L
M
O
hand
/hænd/ = NOUN: tay, ra tay, bàn tay, thợ, công nhân, bắt đầu làm việc, con bạc, khởi công, người đánh bạc;
VERB: trao, chỉ thị, kim đồng hồ;
USER: tay, bàn tay, Mặt, bàn, bằng tay
GT
GD
C
H
L
M
O
happening
/ˈhæp.ən.ɪŋ/ = NOUN: biến cố, tai họa;
USER: xảy ra, diễn ra, ra, xảy, đang xảy ra
GT
GD
C
H
L
M
O
happier
/ˈhæp.i/ = USER: hạnh phúc hơn, hạnh phúc, vui vẻ hơn, vui hơn, vui vẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
hard
/hɑːd/ = ADJECTIVE: siêng năng, thô, cứng, cực nhọc, khó, khó khăn, nghiêm khắc;
ADVERB: mạnh, gần, hầm tàu, khó khăn, khó nhọc;
USER: cứng, khó khăn, khó, chăm chỉ, chăm
GT
GD
C
H
L
M
O
hardworking
/ˌhɑːdˈwɜːkɪŋ/ = USER: chăm chỉ, làm việc chăm chỉ, việc chăm chỉ, chăm, cần cù
GT
GD
C
H
L
M
O
has
/hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, đã, đã có
GT
GD
C
H
L
M
O
have
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
NOUN: sự gian lận;
USER: có, phải, đã
GT
GD
C
H
L
M
O
haven
/ˈheɪ.vən/ = NOUN: hải cảng, trú ẩn;
USER: thiên đường, nơi trú ẩn, nơi ẩn náu, trú ẩn, nơi
GT
GD
C
H
L
M
O
having
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, phải, gặp, việc có, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
havoc
/ˈhæv.ək/ = NOUN: sự tàn phá;
VERB: phá hủy;
USER: tàn phá, phá, sự tàn phá, havoc, hoại
GT
GD
C
H
L
M
O
he
/hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực;
USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy
GT
GD
C
H
L
M
O
heading
/ˈhed.ɪŋ/ = NOUN: cú đội đầu, đáy thùng, mục tiêu, sự cắt, sự đóng, sự lắp đáy thùng, tiêu đề;
USER: nhóm, thuộc nhóm, tiêu đề, hướng, đề
GT
GD
C
H
L
M
O
healthcare
/ˈhelθ.keər/ = USER: chăm sóc sức khỏe, chăm sóc sức khoẻ, y tế, chăm sóc y tế, sóc sức khỏe
GT
GD
C
H
L
M
O
heard
/hɪər/ = VERB: nhận;
USER: nghe, nghe nói, nghe thấy, đã nghe, nghe được
GT
GD
C
H
L
M
O
heed
/hiːd/ = VERB: lưu ý, để ý;
NOUN: sự lưu ý, sự chú ý;
USER: chú ý, chú ý đến, lưu ý đến, nghe theo, ý đến
GT
GD
C
H
L
M
O
hefty
/ˈhef.ti/ = ADJECTIVE: cường tráng, khỏe khoắn, nặng, người mạnh khỏe, tráng kiện, vạm vỡ;
USER: nhượng, quá đắt, khổng lồ, nặng, đắt
GT
GD
C
H
L
M
O
help
/help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ;
NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ;
USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho
GT
GD
C
H
L
M
O
helping
/ˈhel.pɪŋ/ = NOUN: một phần, phần ăn phụ, phần ăn thêm;
USER: giúp đỡ, giúp, việc giúp, giúp các, việc giúp đỡ
GT
GD
C
H
L
M
O
helps
/help/ = NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ;
USER: giúp, sẽ giúp, giúp các, giúp cho, giúp đỡ
GT
GD
C
H
L
M
O
here
/hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây;
USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here
GT
GD
C
H
L
M
O
hidden
/ˈhɪd.ən/ = VERB: chôn, cất, giấu;
USER: ẩn, tiềm ẩn, hidden, giấu
GT
GD
C
H
L
M
O
hierarchy
/ˈhaɪə.rɑː.ki/ = NOUN: đẳng cấp, giai cấp, hệ thống;
USER: hệ thống phân cấp, hệ thống cấp bậc, phân cấp, thống phân cấp, thứ bậc
GT
GD
C
H
L
M
O
high
/haɪ/ = ADJECTIVE: cao, đứng, địa vị cao;
ADVERB: cao, mạnh, đầy đủ, ở trên cao;
USER: cao, độ cao, lượng cao, trung
GT
GD
C
H
L
M
O
highly
/ˈhaɪ.li/ = USER: cao, đánh giá cao, rất, có, đánh
GT
GD
C
H
L
M
O
him
/hɪm/ = PRONOUN: anh ta, nó;
USER: anh ta, anh, ông, anh ấy, cậu
GT
GD
C
H
L
M
O
hiring
/ˈhaɪə.rɪŋ/ = USER: thuê, tuyển dụng, tuyển, việc thuê, thuê mướn
GT
GD
C
H
L
M
O
history
/ˈhɪs.tər.i/ = NOUN: lịch sử, sử, sử học;
USER: lịch sử, lịch sử, sử, lịch, lịch sử của
GT
GD
C
H
L
M
O
home
/həʊm/ = NOUN: quê hương, nhà, gia đình, nhà cửa, nhà riêng, chỗ ở;
USER: quê hương, nhà, về nhà, chủ, gia đình
GT
GD
C
H
L
M
O
honest
/ˈɒn.ɪst/ = ADJECTIVE: thanh liêm, chân thật, liêm kiết, ngay thật, thành thật;
USER: thanh liêm, trung thực, thật, thành thật, Thành thật mà nói
GT
GD
C
H
L
M
O
hope
/həʊp/ = VERB: mong, hy vọng, trông mông;
NOUN: kỳ vọng, ước vọng, sự trông mong;
USER: mong, hy vọng, hi vọng, tôi hy vọng, hy vọng sẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
hopelessly
/ˈhəʊp.ləs.li/ = USER: vô vọng, tuyệt vọng, một cách vô vọng, cách vô vọng, cách tuyệt vọng
GT
GD
C
H
L
M
O
hospitality
= NOUN: khỏan đãi;
USER: khách sạn, hiếu khách, sự hiếu khách, Hospitality, hiếu
GT
GD
C
H
L
M
O
house
/haʊs/ = NOUN: nhà, căn nhà, chổ ở, nhà cửa;
VERB: ở, cất lúa vào kho, cất vào vựa, cho ở, cho trọ, chứa, hạ xuống, nuôi trong nhà, trú, đuổi súc vật vào chuồng, dẹp xe vào ga ra;
USER: nhà, ngôi nhà, House, căn nhà, nhà ở
GT
GD
C
H
L
M
O
how
/haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao;
NOUN: gò, mô đất;
USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào
GT
GD
C
H
L
M
O
however
/ˌhaʊˈev.ər/ = ADVERB: tuy nhiên, song le, dầu thế nào, tuy vậy;
USER: tuy nhiên, nhưng, Ngược lại, nhiên
GT
GD
C
H
L
M
O
huge
/hjuːdʒ/ = ADJECTIVE: to, khổng lồ, rất nhiều, to lớn;
USER: to, lớn, rất lớn, khổng lồ, to lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
hype
/haɪp/ = USER: quảng cáo thổi phồng, thổi phồng, cường điệu, hype, sự cường điệu
GT
GD
C
H
L
M
O
i
/aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao;
NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự;
USER: tôi, i, tôi có
GT
GD
C
H
L
M
O
ideally
/aɪˈdɪə.li/ = ADVERB: sự trình bày, ý kiến;
USER: lý tưởng, tưởng, Lý tưởng nhất, Lý tưởng nhất là, lý tưởng là
GT
GD
C
H
L
M
O
identify
/aɪˈden.tɪ.faɪ/ = VERB: khám phá, làm giống nhau, làm như nhau;
USER: xác định, xác, xác định các, nhận, nhận dạng
GT
GD
C
H
L
M
O
if
/ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như;
USER: nếu, khi, nếu có
GT
GD
C
H
L
M
O
imagine
/ɪˈmædʒ.ɪn/ = VERB: tưởng tượng, quan niệm, tư tưởng, nghĩ, nghĩ ra;
USER: tưởng tượng, hãy tưởng tượng, hình dung, tưởng tượng được, tưởng tượng ra
GT
GD
C
H
L
M
O
immediately
/ɪˈmiː.di.ət.li/ = CONJUNCTION: ngay;
ADVERB: giao ngay, giao lập tức, vội vàng;
USER: ngay, ngay lập tức, lập tức, tức
GT
GD
C
H
L
M
O
impact
/imˈpakt/ = VERB: va chạm, đụng chạm, đụng vật gì;
NOUN: sự chạm, sự đụng;
USER: tác động, ảnh hưởng, tác, tác động của, tác động đến
GT
GD
C
H
L
M
O
impatience
/ɪmˈpeɪ.ʃəns/ = NOUN: không nhẩn nại, tánh nóng nảy;
USER: không nhẩn nại, thiếu kiên nhẫn, sự thiếu kiên nhẫn, mất kiên nhẫn, nôn nóng
GT
GD
C
H
L
M
O
improvement
/ɪmˈpruːv.mənt/ = NOUN: sự cải thiện, sửa cho tốt thêm, sự sửa sang, sự tiến triển, sự trau giồi;
USER: cải thiện, cải tiến, nâng cao, cải, nâng
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
inappropriate
/ˌinəˈprōprē-it/ = ADJECTIVE: không đúng, không thích đáng, không thích hợp;
USER: không phù hợp, không thích hợp, phù hợp, thích hợp, Bất lịch sự
GT
GD
C
H
L
M
O
inc
/ɪŋk/ = USER: inc, inc Thể
GT
GD
C
H
L
M
O
incident
/ˈɪn.sɪ.dənt/ = ADJECTIVE: có thể xảy đến, có thể xảy ra, tới;
NOUN: bất ngờ, ngẩu nhiên, việc phụ đới, tình cờ, một đoạn trong tiểu thuyết, việc xảy ra thình lình;
USER: sự cố, cố, vụ, vụ việc, sự kiện
GT
GD
C
H
L
M
O
including
/ɪnˈkluː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: kể ra, có kể vào, có ở trong;
USER: bao gồm cả, bao gồm, trong đó có, kể cả, trong đó
GT
GD
C
H
L
M
O
incredibly
/ɪnˈkred.ɪ.bli/ = USER: vô cùng, cực kỳ, cực, vô, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
industries
/ˈɪn.də.stri/ = NOUN: sở chế tạo, xưởng công nghiệp, sự chuyên cần, sự hết lòng, sự siêng năng;
USER: các ngành công nghiệp, ngành công nghiệp, công nghiệp, ngành, các ngành
GT
GD
C
H
L
M
O
infinite
/ˈɪn.fɪ.nət/ = ADJECTIVE: vô cực, vô hạn, bất định cách, không bờ bến, rất nhiều, số vô cực, vô cùng;
USER: vô hạn, vô tận, vô, infinite, vô biên
GT
GD
C
H
L
M
O
information
/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết;
USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin
GT
GD
C
H
L
M
O
innovative
/ˈɪn.ə.və.tɪv/ = USER: sáng tạo, đổi mới, cải tiến, tiên tiến, sáng
GT
GD
C
H
L
M
O
inside
/ɪnˈsaɪd/ = NOUN: trong, ở trong, phía trong, ẩn tình, giấy tốt, phần trong, phía trong nhà, phía trong xe, ruột;
ADJECTIVE: ở bên trong;
ADVERB: ở trong;
USER: trong, bên trong, bên, vào trong
GT
GD
C
H
L
M
O
installed
/ɪnˈstɔːl/ = VERB: đặt, lắp vào, ráp vào, sắp đặt, dựng lên;
USER: cài đặt, được cài đặt, lắp đặt, cài, đã cài đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
instead
/ɪnˈsted/ = ADVERB: đại diện, thay thế;
USER: thay vì, thay vào đó, thay, thay thế, thay cho
GT
GD
C
H
L
M
O
instinctively
/ɪnˈstɪŋk.tɪv/ = ADVERB: tự nhiên;
USER: tự nhiên, bản năng, theo bản năng, cách bản năng
GT
GD
C
H
L
M
O
intelligent
/inˈtelijənt/ = ADJECTIVE: thông minh, khôn ngoan, sáng trí;
USER: thông minh, minh, khôn ngoan
GT
GD
C
H
L
M
O
intended
/ɪnˈten.dɪd/ = ADJECTIVE: dự định, chủ tâm, có ý định, cố ý, trù định, dự liệu, dự phần;
USER: dự định, định, dự, dành, nhằm
GT
GD
C
H
L
M
O
intent
/ɪnˈtent/ = NOUN: mục tiêu, mục đích, ý chiến, ý định, ý muốn;
ADJECTIVE: hăng hái, kịch liệt, thèm khát, thèm muốn, mãnh liệt;
USER: Mục đích, ý định, ý, ý định của, đích
GT
GD
C
H
L
M
O
interaction
/ˌɪn.təˈræk.ʃən/ = NOUN: hổ tương tác dụng;
USER: tương tác, sự tương tác, tác, giao, giao tiếp
GT
GD
C
H
L
M
O
interested
/ˈɪn.trəs.tɪd/ = ADJECTIVE: quan tâm, liên quan, chú ý, quan hệ;
USER: quan tâm, quan tâm đến, tâm, quan, thích
GT
GD
C
H
L
M
O
interface
/ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, giao, giao tiếp, diện, interface
GT
GD
C
H
L
M
O
interfaces
/ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, các giao diện, giao, giao tiếp, interface
GT
GD
C
H
L
M
O
intermediaries
/ˌintərˈmēdēˌerē/ = USER: trung gian, người trung gian, tổ chức trung gian, các trung gian, bên trung gian
GT
GD
C
H
L
M
O
intermediary
/ˌintərˈmēdēˌerē/ = ADJECTIVE: đứng trung gian, ở giữa trung gian;
NOUN: người trung gian;
USER: trung gian, môi, môi giới, trò trung gian, người trung gian
GT
GD
C
H
L
M
O
into
/ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong;
USER: trong, vào, thành, sang, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
invade
/ɪnˈveɪd/ = VERB: xâm lược, làm tổn thương, vượt qua, xâm lấn, làm hại;
USER: xâm lược, xâm nhập, xâm lược, xâm chiếm, xâm
GT
GD
C
H
L
M
O
invest
/ɪnˈvest/ = VERB: bao vây, bận quần áo, bỏ tiền lấy lời, bỏ vốn, bổ nhiệm, mặc quần áo, ủy thác, xuất vốn, đặt tiền;
USER: đầu tư, tư, đầu tư vào, đầu tư cho
GT
GD
C
H
L
M
O
ios
/ˌīōˈes/ = USER: ios, android
GT
GD
C
H
L
M
O
is
/ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is
GT
GD
C
H
L
M
O
issue
/ˈɪʃ.uː/ = USER: vấn đề, phát hành, hành, đề, vấn
GT
GD
C
H
L
M
O
issues
/ˈɪʃ.uː/ = USER: vấn đề, các vấn đề, những vấn đề, vấn đề về, vấn đề này
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
its
/ɪts/ = PRONOUN: của nó;
USER: của nó, nó, của mình, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
itself
/ɪtˈself/ = USER: bản thân, chính, tự, thân, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
job
/dʒɒb/ = NOUN: việc, công việc, việc làm, việc làm khoán, việc làm thuê;
USER: công việc, việc, việc làm, công, công việc của
GT
GD
C
H
L
M
O
jobs
/dʒɒb/ = NOUN: việc, công việc, việc làm, việc làm khoán, việc làm thuê;
USER: việc làm, công ăn việc làm, công việc, việc, công
GT
GD
C
H
L
M
O
jokes
/dʒəʊk/ = USER: đùa, cười, câu nói đùa, trò đùa, nói đùa
GT
GD
C
H
L
M
O
july
/dʒʊˈlaɪ/ = NOUN: tháng bảy
GT
GD
C
H
L
M
O
jump
/dʒʌmp/ = NOUN: bước nhảy, sự nhảy;
USER: nhảy, chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
jumping
/jəmp/ = USER: nhảy, cách nhảy
GT
GD
C
H
L
M
O
just
/dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính;
ADJECTIVE: công bằng;
USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
keep
/kiːp/ = VERB: giử, tuân theo, canh giử, canh phòng, để riêng, giử gôn, không sai hẹn;
NOUN: đài, đồ ăn, kế sanh nhai, tháp, thường xuyên;
USER: giữ, tiếp tục, giữ cho, tục, duy trì
GT
GD
C
H
L
M
O
keeps
/kiːp/ = NOUN: đài, đồ ăn, kế sanh nhai, tháp, thường xuyên, vọng lầu, thực phẫm, vĩnh cửu;
USER: giữ, giúp, giữ cho, tiếp tục, tục
GT
GD
C
H
L
M
O
keywords
/ˈkiː.wɜːd/ = USER: từ khóa, các từ khóa, Từ khóa chính, khóa, từ khoá
GT
GD
C
H
L
M
O
kind
/kaɪnd/ = NOUN: loại, giống, chủng loại, hạng, loài;
ADJECTIVE: tốt quá, tử tế, âu yếm, có hảo tâm, có lòng tốt, hảo ý, đa tình;
USER: loại, các loại, kiểu, loại hình, vật
GT
GD
C
H
L
M
O
know
/nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt;
USER: biết, hiểu, biết những
GT
GD
C
H
L
M
O
labor
/ˈleɪ.bər/ = NOUN: nhân công, lao động, công nhân, công việc, làm việc, công việc khó nhọc, hình khổ sai, công việc vất vả, tiền công sửa chửa, sự đau đẻ;
ADJECTIVE: vất vả;
VERB: cày ruộng, làm vất vả, rán sức làm lụng, đi tới, nghiên cứu;
USER: nhân công, lao động, lao, nhân, công
GT
GD
C
H
L
M
O
lack
/læk/ = VERB: thiếu thốn, túng thiếu;
NOUN: túng thiếu, không có đủ, sự túng thiếu, sự thiếu thốn, tình trạng thiếu;
USER: thiếu, sự thiếu, việc thiếu, thiếu sự, thiếu hụt
GT
GD
C
H
L
M
O
land
/lænd/ = NOUN: đất, địa, điền địa, bất động sản, đất đai, địa phương, lục địa;
VERB: đậu, đổ bộ, bắt xuống đất, dìu dắt, đáp xuống đất;
USER: đất, đất đai, vùng đất, tích đất
GT
GD
C
H
L
M
O
landscape
/ˈlænd.skeɪp/ = NOUN: người làm vườn;
VERB: cắt cỏ;
USER: cảnh quan, phong cảnh, cảnh, ngang
GT
GD
C
H
L
M
O
language
/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ;
USER: ngôn ngư, ngôn ngữ, tiếng, ngữ, ngôn ngữ của
GT
GD
C
H
L
M
O
laptop
/ˈlæp.tɒp/ = USER: máy tính xách tay, laptop, tính xách tay, xách tay, máy tính xách
GT
GD
C
H
L
M
O
laptops
/ˈlæp.tɒp/ = USER: máy tính xách tay, laptop, tính xách tay, Máy tính, xách tay
GT
GD
C
H
L
M
O
largely
/ˈlɑːdʒ.li/ = ADVERB: quảng đại, rộng rải, tổng quát;
USER: phần lớn, chủ yếu, phần lớn là, chủ yếu là, lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
larger
/lɑːdʒ/ = USER: lớn hơn, lớn, hơn, rộng hơn, rộng
GT
GD
C
H
L
M
O
lasting
/ˈlɑː.stɪŋ/ = ADJECTIVE: bền, trường cửu, lâu dài, bền vững;
NOUN: tính bền sức;
USER: lâu dài, kéo dài, dài, bền vững, lâu
GT
GD
C
H
L
M
O
lastly
/ˈlɑːst.li/ = ADVERB: sau cùng;
USER: cuối cùng, cuối cùng là, Sau cùng
GT
GD
C
H
L
M
O
later
/ˈleɪ.tər/ = ADVERB: sau, sau đó;
ADJECTIVE: sau khi;
USER: sau, sau đó, sau này, cuối, muộn
GT
GD
C
H
L
M
O
leak
/liːk/ = NOUN: sự chảy ra, sự dò ra, sự rịn ra, sự thấm vào;
VERB: chảy nước, rỉ nước;
USER: bị rò rỉ, rò rỉ, rỉ, lọt, rò
GT
GD
C
H
L
M
O
learn
/lɜːn/ = VERB: học hỏi, học tập, báo cho biết, dạy, luyện tập, trau dồi;
USER: học, học hỏi, tìm hiểu, biết, hiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
learning
/ˈlɜː.nɪŋ/ = NOUN: học thức, sự học, sự học hỏi;
USER: học tập, học, học hỏi, việc học, hiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
leave
/liːv/ = VERB: bỏ, để lại, bỏ lại, rời khỏi, từ giả, khởi hành, ly khai, buông thả, rời bỏ, còn lại;
NOUN: giấy phép, sự cáo biệt, sự cho phép, trốn khỏi, sự từ giả, sự được nghĩ phép;
USER: lại, để lại, để, rời, rời khỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
legacy
/ˈleɡ.ə.si/ = NOUN: sự di tặng;
USER: di sản, kế thừa, di, mang tính kế thừa, legacy
GT
GD
C
H
L
M
O
lengthy
/ˈleŋ.θi/ = ADJECTIVE: dài, dông dài, dài dòng;
USER: dài, kéo dài, dài dòng, lâu dài, thời gian dài
GT
GD
C
H
L
M
O
less
/les/ = ADJECTIVE: nhỏ hơn, ít hơn, kém hơn, không có;
USER: ít, ít hơn, chưa, dưới, nhỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
let
/let/ = VERB: để cho, để mặc cho, cho mướn nhà, chúng ta hảy...;
NOUN: sự cho thuê, sự ngăn trở, sự trở ngại, vật chướng ngại, vật ngăn cản;
USER: cho, cho phép, để, hãy, chúng ta hãy
GT
GD
C
H
L
M
O
letter
/ˈlet.ər/ = NOUN: thư, thơ, chừ, thơ tín, chứng thơ, văn tự, chữ lớn, mẫu tự;
VERB: sắp thứ tự bằng chữ, viết chữ trên;
USER: thư, lá thư, chữ, thư Liên, bức thư
GT
GD
C
H
L
M
O
letting
/ˈlet.ɪŋ/ = VERB: để cho, để mặc cho, cho mướn nhà, chúng ta hảy...;
USER: để cho, cho phép, phép
GT
GD
C
H
L
M
O
level
/ˈlev.əl/ = ADJECTIVE: trình độ, bằng phẳng, ngang mực nước, ngang với, nhẳn;
NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau;
VERB: chỉa thẳng, làm bằng phẳng, làm cho ngang nhau, nhắm vào, trắc định bề cao;
USER: mức, mức độ, cấp, độ, cấp độ
GT
GD
C
H
L
M
O
leverage
/ˈliː.vər.ɪdʒ/ = NOUN: làm lợi cho người, sự nện xuống, sức mạnh của đòn cân, sức mạnh của xà beng;
USER: đòn bẩy, tận dụng, thúc đẩy, tận, dụng đòn bẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
life
/laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử;
USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời
GT
GD
C
H
L
M
O
like
/laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống;
PREPOSITION: như;
VERB: thích, có thiện cảm;
ADVERB: giống như, cũng như;
NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau;
USER: như, giống như, như thế, thích, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
limbo
/ˈlɪm.bəʊ/ = NOUN: thế giới âm phủ, u linh giới, địa phủ, khám, nhà tù;
USER: địa phủ, khám, tình trạng lấp lửng, trạng lấp lửng, limbo
GT
GD
C
H
L
M
O
line
/laɪn/ = NOUN: dây câu, hàng, đường dây, dây cương, dây buộc thuyền, hình thể, lộ trình, một loạt, huyết thống;
VERB: gạch hàng, ghép đồ vật, lót quần áo;
USER: dòng, đường, tuyến, đường dây, trực tuyến
GT
GD
C
H
L
M
O
listed
/list/ = VERB: ghi vào sổ, trám khe hở, nghe;
USER: được liệt kê, liệt kê, niêm yết, được liệt kê vào, nào được liệt kê
GT
GD
C
H
L
M
O
listen
/ˈlɪs.ən/ = VERB: nghe, nghe theo, lắng tai nghe;
USER: nghe, lắng nghe, listen
GT
GD
C
H
L
M
O
little
/ˈlɪt.l̩/ = ADJECTIVE: nhỏ, chút ít, bé, không quan trọng, nhỏ mọn;
NOUN: ít, lần lần, một chút, một lát;
ADVERB: ít được biết, ít lắm, không mấy khi;
USER: ít, nhỏ, chút, rất ít, bé
GT
GD
C
H
L
M
O
live
/lɪv/ = ADJECTIVE: sống, đầy sinh khí, đầy sinh lực, linh động, linh hoạt;
VERB: sống, ở, ăn tiêu xa xí, trú ngụ, xài lớn;
ADVERB: cuộc sống;
USER: sống, sinh sống, đang sống, trực tiếp
GT
GD
C
H
L
M
O
lives
/laɪvz/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử;
USER: cuộc sống, đời sống, sống, cuộc đời, cuộc sống của
GT
GD
C
H
L
M
O
load
/ləʊd/ = VERB: nạp súng, chất hàng hóa, chở hàng hóa, pha rượu;
NOUN: điều lo lắng, điều lo ngại, sức nặng, trách nhiệm nặng nề, vật gánh nặng, vật mang nặng, sự bỏ vào, sức trọng tải của tàu, sự nạp súng;
USER: tải, nạp, load, tải các, được tải
GT
GD
C
H
L
M
O
loaded
/ˈləʊ.dɪd/ = VERB: nạp súng, chất hàng hóa, chở hàng hóa, pha rượu;
NOUN: điều lo lắng, điều lo ngại, sức nặng, trách nhiệm nặng nề, vật gánh nặng, vật mang nặng, sự bỏ vào, sức trọng tải của tàu, sự nạp súng;
USER: nạp, tải, được nạp, được tải, load
GT
GD
C
H
L
M
O
located
/ləʊˈkeɪt/ = VERB: định chổ, định vị trí, ở, tìm chổ, trú;
USER: nằm, đặt, tọa lạc, vị trí, ở
GT
GD
C
H
L
M
O
location
/ləʊˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: nơi, chổ, quyền khai thác mỏ, vị trí, sự cho mướn, sự cho thuê, sự đặt vào một chổ, sự nuôi, sự tìm;
USER: nơi, vị trí, location, địa điểm, Đến từ
GT
GD
C
H
L
M
O
logging
/ˈlɒɡ.ɪŋ/ = NOUN: sự khai khẩn rừng núi;
USER: đăng nhập, khai thác gỗ, đăng, ghi, khai thác
GT
GD
C
H
L
M
O
long
/lɒŋ/ = ADVERB: lâu, đã lâu;
ADJECTIVE: dài, giá cao, sự sống lâu, có thân dài, nghĩ lâu;
NOUN: không bao lâu, sắp xong bây giờ, kỳ nghĩ hè;
VERB: ao ước, ham muốn;
USER: lâu, dài, miễn, lâu dài, từ lâu
GT
GD
C
H
L
M
O
longer
/lɒŋ/ = USER: còn, dài, lâu hơn, dài hơn, lâu
GT
GD
C
H
L
M
O
look
/lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như;
NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt;
USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét
GT
GD
C
H
L
M
O
looking
/ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như;
USER: tìm kiếm, tìm, nhìn, xem, đang xem
GT
GD
C
H
L
M
O
looks
/lʊk/ = NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt;
USER: trông, nhìn, vẻ, hình, có vẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
lost
/lɒst/ = VERB: thua, mất;
ADJECTIVE: thất lạc;
USER: thua, mất, bị mất, mất đi, đã mất
GT
GD
C
H
L
M
O
lot
/lɒt/ = VERB: chia lô, chia hàng hóa, chia phần, chia ra khoảng đất;
ADVERB: nhiều;
NOUN: điều may rủi, đứa vô loại, phần số, một lô đất, rất nhiều, một lô hàng, số mạng;
USER: rất nhiều, nhiều, rất, lô
GT
GD
C
H
L
M
O
lower
/ˈləʊ.ər/ = VERB: cúi xuống, hạ cờ xuống, hạ xuống, kéo xuống, làm nhục, làm xấu, thấp xuống, xuống giọng, xụp xuống, bớt bề cao của vật gì, giãm bớt, giãm giá, làm giãm bớt tính kiêu ngạo;
USER: giảm, hạ thấp, hạ, thấp hơn, thấp
GT
GD
C
H
L
M
O
lucrative
/ˈluː.krə.tɪv/ = ADJECTIVE: trục lợi, có lợi, sanh lời;
USER: sinh lợi, hấp dẫn, lợi, béo bở, sinh lời
GT
GD
C
H
L
M
O
m
/əm/ = ABBREVIATION: trung bình;
USER: m, mét
GT
GD
C
H
L
M
O
machine
/məˈʃiːn/ = NOUN: máy, máy móc, cơ giới, guồng máy, xe cộ, máy may, phi cơ;
VERB: chế tạo, trau lại;
USER: máy, máy tính, máy móc
GT
GD
C
H
L
M
O
maintain
/meɪnˈteɪn/ = VERB: bảo tồn, bảo tồn danh dự, cung cấp, ủng hộ, duy trì, giữ bình tỉnh, giữ gìn, giữ gìn thanh danh, giữ im lặng;
USER: duy trì, giữ, duy trì các, bảo trì, duy trì sự
GT
GD
C
H
L
M
O
major
/ˈmeɪ.dʒər/ = NOUN: thiếu tá, quan tư, phần lớn, phần nhiều;
ADJECTIVE: âm cách, âm giai, đại tiền đề, lớn hơn, nhiều;
VERB: chuyên học môn nào;
USER: chính, lớn, quan trọng, chủ yếu, trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
majors
/ˈmājər/ = USER: chuyên ngành, ngành học, ngành, các chuyên ngành,
GT
GD
C
H
L
M
O
make
/meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến;
NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao;
USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
makers
/ˈmeɪ.kər/ = NOUN: người chế tạo, người làm vật gì, người tô điểm, tạo hóa, tác giả một cuốn sách;
USER: các nhà sản xuất, nhà sản xuất, các nhà hoạch định, các nhà hoạch, máy pha
GT
GD
C
H
L
M
O
makes
/meɪk/ = NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao, cách cắt, cách làm, sự đóng;
USER: làm, làm cho, khiến, giúp, cản
GT
GD
C
H
L
M
O
making
/ˈmeɪ.kɪŋ/ = NOUN: cách làm, dấu hiệu sản phẩm, chế tạo, hình vóc của ai;
USER: làm, làm cho, thực hiện, việc, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
makings
= NOUN: vật làm ra, tầm vóc;
USER: vật làm ra, makings, với tạo, tầm vóc, tố tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
malicious
/məˈlɪʃ.əs/ = ADJECTIVE: có ác tánh, hay thù oán;
USER: độc hại, nguy hiểm, độc, mã độc, hiểm độc
GT
GD
C
H
L
M
O
manage
/ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc;
USER: quản lý, quản lý các, quản, quản lí
GT
GD
C
H
L
M
O
management
/ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom;
USER: quản lý, quản, quản trị, lý
GT
GD
C
H
L
M
O
manually
/ˈmæn.ju.ə.li/ = USER: thủ công, bằng tay, tay, thủ, tự
GT
GD
C
H
L
M
O
manufacturer
/ˌmanyəˈfakCHərər/ = NOUN: người chế tạo, người sáng tác, nhà chế tạo;
USER: nhà sản xuất, sản xuất, nhà sản
GT
GD
C
H
L
M
O
manufacturing
/ˌmanyəˈfakCHər/ = ADJECTIVE: chế tạo, sáng tác;
NOUN: sự bày ra, sự đặc ra;
USER: sản xuất, xuất, chế tạo, chế, sản
GT
GD
C
H
L
M
O
many
/ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều;
USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các
GT
GD
C
H
L
M
O
mapped
/mæp/ = VERB: vẽ bản đồ;
USER: ánh xạ, lập bản đồ, vẽ bản đồ, được ánh xạ, vạch
GT
GD
C
H
L
M
O
market
/ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán;
VERB: bán, đi chợ, đi mua đồ, kiếm thị trường cho hàng hóa;
USER: thị trường, thị, trên thị trường, chợ, của thị trường
GT
GD
C
H
L
M
O
master
/ˈmɑː.stər/ = NOUN: chủ, chủ nhân, giáo sư, thầy giáo, thầy dạy học, chủ tàu, thuyền trưởng, tàu có ba bốn cột buồm;
VERB: áp chế, cai quản, đè nén, nén giận, chế ngự;
USER: chủ, tổng thể, thạc sĩ, tổng, thầy
GT
GD
C
H
L
M
O
matter
/ˈmæt.ər/ = NOUN: chất, chuyện, đầu đề, đề mục, việc, ghèn mắt, vật chất, vật phẩm, chất mũ;
VERB: có quan hệ, vết thương làm mũ, vết thương ra mũ;
USER: quan trọng, vấn đề, có vấn đề, vấn đề gì, trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
maturity
/məˈtjʊə.rɪ.ti/ = NOUN: đến kỳ hạn, hết kỳ hạn, hoàn toàn, trạng thái chín, trạng thái thành thực;
USER: trưởng thành, sự trưởng thành, kỳ hạn, trưởng, hạn
GT
GD
C
H
L
M
O
maximize
/ˈmæk.sɪ.maɪz/ = VERB: đưa lên, tột bực, tột điểm, tăng lên tới cực độ;
USER: tối đa hóa, phát huy tối đa, tối đa, tối đa hoá, phóng
GT
GD
C
H
L
M
O
me
/miː/ = PRONOUN: tôi, tao;
USER: tôi, cho tôi, tôi xem, tôi xem những, Cho tôi xem
GT
GD
C
H
L
M
O
meaning
/mēn/ = ADJECTIVE: có hảo ý, có ý tốt, đầy ý nghĩa;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, ý nghĩa
GT
GD
C
H
L
M
O
meant
/mēn/ = VERB: tính kết quả trung bình, nghĩa là;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, ý nghĩa
GT
GD
C
H
L
M
O
measures
/ˈmeʒ.ər/ = NOUN: cách đo lường, đơn vị đo lường, phép đo lường, sự đo lường, tầm đường kiếm, đồ dùng để đo lường, thước để đo cất nhà cửa, thước đo cắt quần áo;
USER: các biện pháp, biện pháp, biện, pháp, giải pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
menu
/ˈmen.juː/ = NOUN: thực đơn, bảng kê những món ăn;
USER: đơn, thực đơn, trình đơn, Menu
GT
GD
C
H
L
M
O
message
/ˈmes.ɪdʒ/ = NOUN: thông điệp, tin nhắn, thơ tín, việc nhờ làm, việc sai làm, việc ủy thác;
VERB: gởi, chuyển giao, truyền tin;
USER: tin nhắn, nhắn, tin, thông điệp, nhắn tin
GT
GD
C
H
L
M
O
messages
/ˈmes.ɪdʒ/ = NOUN: thông điệp, tin nhắn, thơ tín, việc nhờ làm, việc sai làm, việc ủy thác;
USER: thông điệp, thông báo, điệp, bài viết, tin
GT
GD
C
H
L
M
O
messaging
/ˌɪn.stənt ˈmes.ɪ.dʒɪŋ/ = VERB: gởi, chuyển giao, truyền tin;
USER: tin nhắn, gửi tin nhắn, nhắn tin, nhắn, tin
GT
GD
C
H
L
M
O
messenger
/ˈmes.ɪn.dʒər/ = NOUN: người báo tin, người chuyển giao, người đem tin, sứ giả, tùy phái, thông tín viên;
USER: tin nhắn, tin, Messenger, đưa tin, sứ giả
GT
GD
C
H
L
M
O
metrics
/ˈmetrɪks/ = NOUN: âm luật học, thi luật học;
USER: số liệu, các số liệu, liệu, thước đo, đo
GT
GD
C
H
L
M
O
might
/maɪt/ = NOUN: sức lực, sức mạnh, thế lực, phi thường
GT
GD
C
H
L
M
O
millennials
/mɪˈlen.i.əm/ = USER: Millennial, Millennials, với Millennial,
GT
GD
C
H
L
M
O
mimic
/ˈmɪm.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về hài kịch, thuộc về sự bắt chước;
VERB: bắt chước;
NOUN: người có tài bắt chước;
USER: bắt chước, giống, mô phỏng, chước, bắt chước các
GT
GD
C
H
L
M
O
miss
/mɪs/ = VERB: hụt, hỏng, lở, trật, không gặp, trể tàu, không hiểu, thiếu chút nữa;
NOUN: cái đánh hụt, cú đánh trật, khuyết điểm, sanh thiếu tháng, sẩy thai, gọi người nào bằng cô, sự đẻ non, sự thiếu;
USER: bỏ lỡ, nhớ, lỡ, bỏ, bỏ qua
GT
GD
C
H
L
M
O
missed
/mɪs/ = VERB: hụt, hỏng, lở, trật, không gặp, trể tàu, không hiểu, thiếu chút nữa;
USER: bỏ qua, bỏ lỡ, nhỡ, nhớ, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
mobile
/ˈməʊ.baɪl/ = ADJECTIVE: di động, lưu động, tánh hay thay đổi, không ở một chổ;
NOUN: người hay thay đổi;
USER: di động, di động, thoại di động, điện thoại di động, di
GT
GD
C
H
L
M
O
models
/ˈmɒd.əl/ = NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu;
USER: mô hình, các mô hình, mẫu, mô, model
GT
GD
C
H
L
M
O
moment
/ˈməʊ.mənt/ = NOUN: một chút, chốc lát, khẩn yếu, một lát, việc quan trọng;
USER: thời điểm, lúc, thời, khoảnh khắc, Hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
money
/ˈmʌn.i/ = NOUN: tiền, tiền bạc, tiền của, tiền tệ, tiền vốn;
USER: tiền, tiền bỏ ra, tiền bỏ, tiên, tiền bạc
GT
GD
C
H
L
M
O
more
/mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều;
ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa;
USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
most
/məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết;
ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị;
USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
motion
/ˈməʊ.ʃən/ = NOUN: cử động, dáng đi, đổi chổ, dời chổ, sự cử động, sự đi, sự di động, vận động;
USER: chuyển động, động, chuyển, nghị, motion
GT
GD
C
H
L
M
O
move
/muːv/ = VERB: di cư, chuyển động, nhúc nhích, động đậy, lung lay, vận động, rục rịch, cử động, dọn đi, cho máy chạy;
NOUN: nước cờ đi, sự đi cờ;
USER: di chuyển, chuyển, đi, tiến, di
GT
GD
C
H
L
M
O
much
/mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều;
ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều;
USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
multiple
/ˈmʌl.tɪ.pl̩/ = ADJECTIVE: bội, nhiều, có nhiều bộ phận, phức, kép;
NOUN: nhiều phần;
USER: nhiều, đa
GT
GD
C
H
L
M
O
my
/maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi;
USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
natural
/ˈnætʃ.ər.əl/ = NOUN: đương nhiên, thiên tư, âm nốt tự nhiên, cố nhiên, dấu bê ca, người đần độn từ lúc mới sanh, người ngu từ lúc mới sanh;
ADJECTIVE: bẩm sinh, thiên bẩm, thiên phú, thuộc về tự nhiên, thuộc về thiên nhiên;
USER: tự nhiên, thiên nhiên, nguyên, nguyên thiên nhiên, nhiên
GT
GD
C
H
L
M
O
navigate
/ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/ = VERB: đi biển, đi tàu, đi thuyền, vượt biển;
USER: điều hướng, hướng, di chuyển, chuyển, duyệt
GT
GD
C
H
L
M
O
navigating
/ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/ = VERB: đi biển, đi tàu, đi thuyền, vượt biển;
USER: điều hướng, hướng, định hướng, cách điều hướng, điều hướng các
GT
GD
C
H
L
M
O
necessarily
/ˈnes.ə.ser.ɪl.i/ = ADVERB: hành động cần thiết cho việc gì, tiền bạc cần thiết cho việc gì;
USER: nhất thiết, thiết, nhất thiết phải, thiết phải, cần thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
necessary
/ˈnes.ə.ser.i/ = ADJECTIVE: cần thiết, cần, nếu cần, tất yếu, thiết yếu, cần phải làm việc gì;
NOUN: đồ cần dùng, không thể tránh được, tất nhiên;
USER: cần thiết, cần, thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
need
/niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn;
USER: cần, cần phải, phải, cần thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
needed
/ˈniː.dɪd/ = USER: cần thiết, cần, cần có, chỗ trước, cần đặt chỗ trước
GT
GD
C
H
L
M
O
needs
/nēd/ = ADVERB: cần thiết, tất yếu, dù thế nào tôi cũng phải;
NOUN: bần cùng;
USER: nhu cầu, các nhu cầu, nhu cầu của, với nhu cầu, cần
GT
GD
C
H
L
M
O
nest
/nest/ = NOUN: bộ đồ vật, chổ ẩn núp, một lứa chim đẻ, một ổ chim, ổ chuột, sào huyệt, tổ chim;
VERB: ẩn núp, chim làm ổ, lập ổ, lồng;
USER: tổ, làm tổ, yến, lồng, ổ
GT
GD
C
H
L
M
O
network
/ˈnet.wɜːk/ = NOUN: lưới sắt, dây thép đan giống như lưới, vật bện giống như lưới, vật đan giống như lưới, chỉ những đường băng qua tréo lại, cũng gọi là hệ thống;
USER: mạng, mạng lưới, hệ thống
GT
GD
C
H
L
M
O
never
/ˈnev.ər/ = ADVERB: không bao giờ, không khi nào, không thay đổi;
USER: không bao giờ, chưa bao giờ, bao giờ, không, chưa
GT
GD
C
H
L
M
O
new
/njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ;
USER: mới, mới của, new
GT
GD
C
H
L
M
O
next
/nekst/ = ADVERB: bên cạnh, lần sau, chỉ thời gian sau, nơi gần hơn hết, chỉ việc sắp tới;
ADJECTIVE: kế tiếp, tới, gần bên, kế bên, ở gần;
USER: tiếp theo, kế tiếp, tới, tiếp, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
nlp
= USER: NLP, NLP có,
GT
GD
C
H
L
M
O
no
/nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không;
USER: không, không có, có, chưa co, chưa
GT
GD
C
H
L
M
O
noon
/nuːn/ = NOUN: buổi trưa, đúng trưa, lúc trưa;
USER: trưa, buổi trưa, giờ trưa, giữa trưa
GT
GD
C
H
L
M
O
nor
/nɔːr/ = CONJUNCTION: người ta không thấy, cả hai đều không biết, nó không có ai hết, nó đã hứa sẽ không can thiệp vào;
USER: cũng không, không, và cũng không, hay, cũng
GT
GD
C
H
L
M
O
not
/nɒt/ = ADVERB: không;
USER: không, không phải, chưa, không được, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
nothing
/ˈnʌθ.ɪŋ/ = NOUN: không, không đáng kể, không quan hệ lắm, số không, không có gì mới cả;
USER: không, gì, không có gì, có gì, không thể
GT
GD
C
H
L
M
O
now
/naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng;
NOUN: tức khắc;
USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
number
/ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số;
VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào;
USER: số, số lượng, nhiều, con số
GT
GD
C
H
L
M
O
occupations
/ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən/ = NOUN: chiếm cái nhà, chức nghiệp, nghề, sự chiếm hửu, việc làm;
USER: nghề, ngành nghề, nghề nghiệp, các ngành nghề, các nghề,
GT
GD
C
H
L
M
O
of
/əv/ = PREPOSITION: của;
USER: của, của, các, trong, về
GT
GD
C
H
L
M
O
off
/ɒf/ = VERB: ra khơi;
ADJECTIVE: bổ trợ, phụ thuộc;
PREPOSITION: từ, ở xa;
USER: tắt, ra, đi, giảm, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
offer
/ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng;
NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng;
USER: cung cấp, cung cấp cho, đưa, cung cấp các, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
offers
/ˈɒf.ər/ = NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng;
USER: cung cấp, cung cấp các, có, mang, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
office
/ˈɒf.ɪs/ = NOUN: văn phòng, bổn phận, chổ làm, chức phận, chức vụ, nhà phụ, nhà dưới, phòng giấy, trách nhiệm, việc làm, địa vị;
USER: văn phòng, phòng, quan, văn, cơ quan
GT
GD
C
H
L
M
O
ok
/ˌəʊˈkeɪ/ = USER: ok, ổn
GT
GD
C
H
L
M
O
old
/əʊld/ = ADJECTIVE: xưa, cổ, già, cũ;
USER: xưa, cũ, Old, tuổi, già
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
onboarding
GT
GD
C
H
L
M
O
once
/wʌns/ = ADVERB: một lần, cùng một lần, lập tức, ngày trước, ngày xưa, tức thì;
USER: một lần, lần, một khi, một, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
one
/wʌn/ = cùng, duy nhứt;
NOUN: lá một điểm;
PRONOUN: người ta;
USER: một, một, một trong, một trong những, ai
GT
GD
C
H
L
M
O
ones
/wʌn/ = NOUN: lá một điểm;
USER: những người, những, người, cái, những người thân
GT
GD
C
H
L
M
O
only
/ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng;
ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt;
USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là
GT
GD
C
H
L
M
O
open
/ˈəʊ.pən/ = ADJECTIVE: mở, công khai, hở, chưa giải quyết, chưa quyết, không có che, không có giới hạn, mở nút;
VERB: mở, khai mạc, thổ lộ, bộc bạch;
USER: mở, mở, mở cửa, mở ra, mở các
GT
GD
C
H
L
M
O
operate
/ˈɒp.ər.eɪt/ = VERB: chạy, có công hiệu, có hiệu qủa, có tác dụng, giám đốc, mổ xẻ, thi hành, thực hành, vận chuyển;
USER: hoạt động, vận hành, hoạt, tác, điều hành
GT
GD
C
H
L
M
O
opinion
/əˈpɪn.jən/ = NOUN: ý kiến, sự coi mạch;
USER: ý kiến, quan điểm, Theo, quan điểm của, ý kiến của
GT
GD
C
H
L
M
O
opportunities
= NOUN: cơ hội, dịp tốt;
USER: cơ hội, các cơ hội, những cơ hội, hội, nhiều cơ hội
GT
GD
C
H
L
M
O
opt
/ɒpt/ = VERB: kén chọn;
USER: lựa chọn, chọn, lựa chọn không, chọn không tham gia, chọn tham gia
GT
GD
C
H
L
M
O
option
/ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa;
USER: tùy chọn, lựa chọn, chọn, tùy, tuỳ chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
options
/ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa;
USER: tùy chọn, lựa chọn, các tùy chọn, tuỳ chọn, chọn lựa
GT
GD
C
H
L
M
O
or
/ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc;
USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và
GT
GD
C
H
L
M
O
order
/ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức;
VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món;
USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh
GT
GD
C
H
L
M
O
organization
/ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn;
USER: cơ quan, tổ chức, tổ, tổ chức của, các tổ chức
GT
GD
C
H
L
M
O
organizations
/ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn;
USER: tổ chức, các tổ chức, tổ
GT
GD
C
H
L
M
O
os
/ˌəʊˈes/ = USER: hệ điều hành, os, điều hành, HĐH, os của
GT
GD
C
H
L
M
O
other
/ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác;
USER: khác, kia, các, khác của, nào khác
GT
GD
C
H
L
M
O
our
/aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta;
USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
out
/aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng;
VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài;
ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra;
NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót;
PREPOSITION: phía ngoài;
USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong
GT
GD
C
H
L
M
O
over
/ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên;
ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết;
ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực;
NOUN: xê ry;
USER: hơn, trên, qua, trong, so
GT
GD
C
H
L
M
O
overcome
/ˌəʊ.vəˈkʌm/ = VERB: vượt qua, hơn, chiến thắng, thắng, ức chế;
USER: vượt qua, khắc phục, khắc phục những, vượt, vượt qua những
GT
GD
C
H
L
M
O
own
/əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình;
ADJECTIVE: làm chủ;
USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng
GT
GD
C
H
L
M
O
page
/peɪdʒ/ = VERB: hầu hạ, đếm số trang, đánh số trang, phục dịch;
NOUN: bồi sai vặt, trang giấy, trang sách, người hầu hạ vua;
USER: trang, page, vê
GT
GD
C
H
L
M
O
parameters
/pəˈræm.ɪ.tər/ = NOUN: thông số;
USER: thông số, các thông số, các tham số, tham số, số
GT
GD
C
H
L
M
O
part
/pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên;
VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối;
ADVERB: không trọn, từng phần;
USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán
GT
GD
C
H
L
M
O
pass
/pɑːs/ = VERB: qua, trôi qua, đưa, đi ngang qua, vượt qua, đem, thi đậu, biến mất, bài tiết, bắt kịp;
NOUN: đèo, đường trong núi;
USER: qua, vượt qua, đi, truyền, chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
past
/pɑːst/ = PREPOSITION: hơn, ở bên kia, ở trên kia, ở trước;
ADJECTIVE: quá khứ, dĩ vảng, đã qua;
USER: qua, quá khứ, trong quá khứ, trước, vừa qua
GT
GD
C
H
L
M
O
pattern
/ˈpæt.ən/ = NOUN: khuôn, kiểu, gương, hình vẻ kiểu trang sức, mẫu;
VERB: làm theo kiểu, làm theo khuôn, trang hoàng, trang trí, trang sức bằng hình vẻ, làm theo mẫu;
USER: mẫu, mô hình, hình, mô, kiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
patterns
/ˈpæt.ən/ = NOUN: khuôn, kiểu, gương, hình vẻ kiểu trang sức, mẫu;
USER: mẫu, mô hình, các mô hình, các mẫu, cho các mẫu
GT
GD
C
H
L
M
O
pause
/pɔːz/ = VERB: tạm ngừng, ngập ngừng, tạm nghĩ;
NOUN: dấu âm phù, sự tạm ngừng, sự im lặng một lúc, sự tạm nghĩ;
USER: tạm dừng, dừng, pause, tạm ngừng, dừng lại
GT
GD
C
H
L
M
O
people
/ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân;
VERB: làm đông dân;
USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân
GT
GD
C
H
L
M
O
perfect
/ˈpɜː.fekt/ = ADJECTIVE: hoàn toàn, hoàn hảo, hòa âm, hòa hợp, hoàn bị, không có khuyết điểm;
VERB: hoàn thành, hoàn thiện, làm cho hoàn toàn, làm cho xong, làm hoàn hảo;
USER: hoàn hảo, hoàn hảo tại, perfect, tuyệt vời, hoàn
GT
GD
C
H
L
M
O
period
/ˈpɪə.ri.əd/ = NOUN: thời gian, chu kỳ, thời hạn, thời kỳ;
USER: thời gian, giai đoạn, kỳ, thời kỳ, thời
GT
GD
C
H
L
M
O
person
/ˈpɜː.sən/ = NOUN: ngôi, nhân vật, người, người nào;
USER: người, ngươi, nhân, một người, người có
GT
GD
C
H
L
M
O
personal
/ˈpɜː.sən.əl/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, nhân xưng, tự do cá nhân, thuộc về cá nhân;
USER: riêng, cá nhân, cá nhân của, người, cá
GT
GD
C
H
L
M
O
personally
/ˈpɜː.sən.əl.i/ = ADVERB: chính mình;
USER: cá nhân, thân, đích thân, cá, nhân
GT
GD
C
H
L
M
O
perspective
/pəˈspek.tɪv/ = NOUN: phép vẻ phối cảnh, theo cách phối cảnh;
USER: quan điểm, góc độ, nhìn, quan điểm của, viễn cảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
phone
/fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại;
VERB: gọi điện thoại, kêu điện thoại, nói điện thoại;
USER: điện thoại, điện thoại, điện, thoại, điện thoại của
GT
GD
C
H
L
M
O
phones
/fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại;
USER: điện thoại, điện, điện thoại di, thoại, các điện thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
pick
/pɪk/ = VERB: nhặt, lấy, lựa chọn, nhổ, cuốc, đào, xoi;
NOUN: cái cuốc, cái cúp, mùa hái quả, phần lúa, phần lựa kỷ;
USER: chọn, nhận, đón, lấy, lựa chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
place
/pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng;
VERB: đặt hàng, xếp chổ;
USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí
GT
GD
C
H
L
M
O
places
/pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng;
USER: nơi, địa điểm, những nơi, điểm, vị trí
GT
GD
C
H
L
M
O
plates
/pleɪt/ = NOUN: bản khắc để in, cái cúp bằng vàng, đường rầy xe lửa, miếng kim loại, móng sắt bò, tấm bảng đồng, tấm kim loại, tấm lổ khoá, chén dĩa bằng vàng, đĩa;
USER: tấm, biển, đĩa, các tấm, bản
GT
GD
C
H
L
M
O
platform
/ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa;
USER: nền tảng, nền, tảng, platform
GT
GD
C
H
L
M
O
platforms
/ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa;
USER: nền tảng, các nền tảng, nền
GT
GD
C
H
L
M
O
players
/ˈpleɪ.ər/ = NOUN: người chơi đùa, người chơi nhà nghề, người cờ bạc, người đánh bạc, người diển tuồng, tài tử nhà nghề, người chơi những môn thể thao;
USER: người chơi, chơi, cầu thủ, thủ, các cầu thủ
GT
GD
C
H
L
M
O
plays
/pleɪ/ = NOUN: cách chuyển vận, sự đánh bạc, sự hoạt động, sự lóng lánh, sự vận dụng, trò chơi;
USER: đóng, chơi, đóng vai, vai, lượt
GT
GD
C
H
L
M
O
plug
/plʌɡ/ = NOUN: phích cắm, bu di, cái nắp, ngựa già, ngựa xấu, cái núy, cú thoi, cái vặn của vòi nước, tác phẫm khó bán;
VERB: bắn một phát súng, bịt nút, đấm, làm một cách khó nhọc;
USER: cắm, trình cắm thêm, trình cắm, cắm thêm, phích cắm
GT
GD
C
H
L
M
O
pm
/ˌpiːˈem/ = USER: pm, am, chiều, giờ, giờ chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
poets
/ˈpəʊ.ɪt/ = NOUN: thi sĩ;
USER: nhà thơ, các nhà thơ, thơ, những nhà thơ, thi sĩ
GT
GD
C
H
L
M
O
pool
/puːl/ = NOUN: chổ sâu ở sông, hồ bơi, hồ tắm, vốn chung, số tiền người chơi bạc đặt, vũng nước, vũng nước đọng;
VERB: để chung vốn;
USER: hồ bơi, hồ, bể, bể bơi, bơi
GT
GD
C
H
L
M
O
popular
/ˈpɒp.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: nhân dân, thuộc về dân chúng, thuộc về bình dân, thuộc về nhân gian;
USER: phổ biến, nổi tiếng, nổi, phổ, nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
posed
/pəʊz/ = VERB: đặt theo kiểu, đặt vấn đề, trình ra, đề nghị, hỏi, ngồi cho họa sĩ vẻ;
USER: đặt ra, gây ra, được đặt ra, chụp, dọa
GT
GD
C
H
L
M
O
possibilities
= NOUN: tình trạng, việc có thể được;
USER: khả năng, khả, những khả năng, các khả năng
GT
GD
C
H
L
M
O
possibility
= NOUN: tình trạng, việc có thể được;
USER: khả năng, khả, có khả năng, khả năng xảy
GT
GD
C
H
L
M
O
possible
/ˈpɒs.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: có lẻ được, có thể được, có thể làm;
USER: có thể, thể, có thể có, tốt, có
GT
GD
C
H
L
M
O
post
/pəʊst/ = NOUN: chổ đóng đồn, cột, máy bay chở thơ, chổ làm việc, tàu chở thơ, chuyến xe, thơ đem lại nhà, chức việc, trụ;
VERB: dán thông cáo, dán yến thị, bỏ thơ;
USER: gửi, bài, đăng, viết, đăng bài
GT
GD
C
H
L
M
O
potential
/pəˈten.ʃəl/ = ADJECTIVE: khả năng, ngầm;
NOUN: điện thế, tiềm lực;
USER: tiềm năng, khả năng, tiềm tàng, tiềm, tiềm ẩn
GT
GD
C
H
L
M
O
power
/paʊər/ = NOUN: năng, nguồn điện lực, quyền chi phối, quyền lực, quyền thay mặt, quyền hạn, số đông người, số lủy thừa, sức mạnh, tài năng, tư cách, thế lực, ảnh hưởng;
USER: năng, điện, quyền lực, sức mạnh, năng lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
preference
/ˈpref.ər.əns/ = NOUN: quyền ưu tiên, vật ưa thích, sự thích, sự ưa thích;
USER: ưu tiên, sở thích, thích, ưu đãi, ưu
GT
GD
C
H
L
M
O
preparing
/prɪˈpeər/ = VERB: chuẩn bị, làm đồ ăn, soạn văn kiện, sửa soạn, thảo văn kiện, dự bị;
USER: chuẩn bị, chuẩn, lập, việc chuẩn bị, chuẩn bị cho
GT
GD
C
H
L
M
O
present
/ˈprez.ənt/ = ADJECTIVE: nay, hiện tại, hiện diện, bây giờ, có mặt;
NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng;
VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định;
USER: trình bày, giới thiệu, trình, bày, xuất trình
GT
GD
C
H
L
M
O
presented
/prɪˈzent/ = VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định, giới thiệu, trình bày, trình diện, đưa người nào ra ứng cử;
USER: giới, được trình bày, giới thiệu, trình, phần giới
GT
GD
C
H
L
M
O
presumably
/priˈzo͞oməblē/ = ADVERB: đoán chừng, phỏng chừng;
USER: có lẽ, có lẽ là, lẽ, lẽ là
GT
GD
C
H
L
M
O
pretty
/ˈprɪt.i/ = ADJECTIVE: đẹp, kiều diểm, khép léo, xinh xắn, lanh lợi, mỹ miều;
ADVERB: dể thương;
NOUN: vật trang hoàng;
USER: khá, đẹp, rất, xinh đẹp
GT
GD
C
H
L
M
O
private
/ˈpraɪ.vət/ = ADJECTIVE: riêng, riêng tư, vắng vẻ, bí mật, cá nhân, hẻo lánh, kín;
USER: riêng tư, riêng, tin, tư nhân, nhắn
GT
GD
C
H
L
M
O
probably
/ˈprɒb.ə.bli/ = ADVERB: có lẻ thật;
USER: có thể, có lẽ, thể, lẽ, có thể là
GT
GD
C
H
L
M
O
problem
/ˈprɒb.ləm/ = NOUN: vấn đề, bài tính, bài toán, sự khó khăn, sự trở ngại;
USER: vấn đề, đề, vấn, cố, vấn đề của
GT
GD
C
H
L
M
O
processes
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa;
USER: các quy trình, quy trình, quá trình, các quá trình, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
product
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và
GT
GD
C
H
L
M
O
productivity
= NOUN: sự phong phú, sự sanh sản;
USER: năng suất, suất, sản xuất, sản, sản lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
professional
/prəˈfeʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về chức nghiệp, thuộc về nghề nghiệp;
USER: chuyên nghiệp, chuyên môn, chuyên, nghiệp, nghề nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
promising
/ˈprɒm.ɪ.sɪŋ/ = ADJECTIVE: đầy hứa hẹn, đầy hy vọng;
USER: hứa hẹn, đầy hứa hẹn, triển vọng, hứa, hứa hẹn sẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
proof
/pruːf/ = ADJECTIVE: chịu đựng vật gì, không thấm nước;
NOUN: bản in thử, bằng chứng, chứng, chứng cớ, sự thí nghiệm, sự thử, sự thử thách;
VERB: không bị ăn mòn, làm chịu được, làm không thấm;
USER: bằng chứng, giấy tờ chứng minh, chứng minh, chứng, chống
GT
GD
C
H
L
M
O
proper
/ˈprɒp.ər/ = ADJECTIVE: riêng, tên riêng, đúng, chính, đặc biệt riêng, đích, riêng biệt, nghĩa đen;
USER: riêng, thích hợp, đúng, thích, phù hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
properly
/ˈprɒp.əl.i/ = ADVERB: riêng, chính, đặc biệt riêng, đích, đúng, riêng biệt, tên riêng;
USER: đúng, đúng cách, động đúng, động, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
protect
/prəˈtekt/ = VERB: bảo vệ, che chở, giử, phòng ngừa;
USER: bảo vệ, bảo vệ, bảo vệ các, vệ, bảo
GT
GD
C
H
L
M
O
protecting
/prəˈtekt/ = VERB: bảo vệ, che chở, giử, phòng ngừa;
USER: bảo vệ, việc bảo vệ, bảo vệ các, bảo hộ, bảo
GT
GD
C
H
L
M
O
provide
/prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng;
USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
provider
/prəˈvaɪ.dər/ = NOUN: người cung cấp, người dành dụm;
USER: nhà cung cấp, cung cấp dịch vụ, cung cấp, nhà cung cấp dịch, cung cấp dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
providers
/prəˈvaɪ.dər/ = NOUN: người cung cấp, người dành dụm;
USER: nhà cung cấp, các nhà cung cấp, cung cấp dịch vụ, cung cấp, nhà cung cấp dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
public
/ˈpʌb.lɪk/ = ADJECTIVE: chung, công khai, công cộng, công nhiên;
NOUN: nơi công cộng, công chúng, giữa công chúng;
USER: công khai, công cộng, công, công chúng, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
pursuing
/pəˈsjuː/ = VERB: theo đuổi, đuổi theo, đuổi bắt, truy nả, tiếp tục con đường của mình;
USER: theo đuổi, việc theo đuổi, đuổi, theo đuổi các, đang theo đuổi
GT
GD
C
H
L
M
O
put
/pʊt/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét;
NOUN: sự liệng, sự ném;
USER: đặt, đưa, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
quality
/ˈkwɒl.ɪ.ti/ = NOUN: chất lượng, đức tốt, gía trị, phẩm cách, phẩm chất, tánh tốt, tính chất, sự cao quí;
USER: chất lượng, chất, có chất lượng, lượng, cao chất lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
question
/ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ;
VERB: hỏi, nghi ngờ, chất vấn, thảo luận, đem ra khảo sát;
USER: câu hỏi, câu hỏi, câu, hỏi, vấn đề
GT
GD
C
H
L
M
O
questions
/ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ;
USER: câu hỏi, các câu hỏi, những câu hỏi, hỏi, câu
GT
GD
C
H
L
M
O
quite
/kwaɪt/ = ADVERB: đúng vậy, hoàn toàn, nguyên cả, tất cả, toàn vẹn, thật vậy, cũng ngần ấy;
USER: khá, rất, hoàn toàn, hơi, hoàn
GT
GD
C
H
L
M
O
race
/reɪs/ = VERB: đua xe, chạy đua, đua ngựa, chạy hết tốc lực;
NOUN: cuộc đua, chủng tộc, giống, sắc dân, cuộc đua ngựa, con cháu, dòng dỏi, giòng nước chảy mạnh;
USER: đua xe, đua, cuộc đua, chủng tộc, cuộc chạy đua
GT
GD
C
H
L
M
O
raise
/reɪz/ = VERB: gây ra, đưa lên, xây dựng, đề khởi, thâu thuế, trồng rau, dựng lên, kéo lên;
NOUN: sự lên lương, sự tăng lên, sự tăng lương, sự tố thêm;
USER: tăng, nâng cao, nâng, huy động, nuôi
GT
GD
C
H
L
M
O
ramping
/ræmp/ = VERB: nổi giận, xây lài nhài, đứng hai chân chồm lên, giận dữ;
USER: cả đều nằm, cả đều nằm trong, đều nằm, đều nằm trong, ramping
GT
GD
C
H
L
M
O
rate
/reɪt/ = NOUN: giá, hạng, tốc độ, thuế, phân suất, sự định giá;
VERB: định giá, đánh giá, coi, chia loại, khiển trách, ngâm cho mềm ra;
USER: tỷ lệ, tốc độ, tỷ, tốc, mức
GT
GD
C
H
L
M
O
rather
/ˈrɑː.ðər/ = ADVERB: hơn, hơi hơi, chút ít, khá;
USER: hơn, thay, khá, thay vì, chứ không phải
GT
GD
C
H
L
M
O
re
/riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra;
USER: lại, tái, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
reach
/riːtʃ/ = VERB: đưa ra, buồn nôn, tới, đến, chạy dài, xuống, đụng, đưa đến;
NOUN: sự buồn nôn, sự đưa tay ra, sự trải ra, sự duổi ra;
USER: đạt, đến, đạt được, tiếp cận, đạt đến
GT
GD
C
H
L
M
O
read
/riːd/ = VERB: đọc, đoán, ghi chép, nghiên cứu, giãng, giảng nghĩa;
NOUN: sự đọc;
ADJECTIVE: đã đọc;
USER: đọc, đọc, đọc được, xem, đọc các
GT
GD
C
H
L
M
O
real
/rɪəl/ = ADJECTIVE: thực, thật, thiệt, có thật;
ADVERB: thật, có thiệt, có thực;
NOUN: đồng real, đồ thiệt, hàng hóa thật;
USER: real, thực, thực sự, sản, thật
GT
GD
C
H
L
M
O
reality
/riˈæl.ɪ.ti/ = NOUN: sự thật, tính chân thật, tính xác thật, thật sự, thực tế;
USER: thực tế, thực, hiện thực, thực tại, tế
GT
GD
C
H
L
M
O
really
/ˈrɪə.li/ = ADVERB: thật ra, kỳ thực;
USER: thực sự, thật sự, thực, sự, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
reason
/ˈriː.zən/ = NOUN: nguyên do, cớ, duyên cớ, lý do, lý lẻ, lý trí;
VERB: suy luận, kết luận, suy đoán;
USER: lý do, lý, lí do, nguyên nhân, do
GT
GD
C
H
L
M
O
reasons
/ˈriː.zən/ = NOUN: nguyên do, cớ, duyên cớ, lý do, lý lẻ, lý trí;
USER: lý do, nguyên nhân, Vì sao, lý, nguyên
GT
GD
C
H
L
M
O
receive
/rɪˈsiːv/ = VERB: nhận, chứa vật gì, tiếp đón, lãnh, tiếp đãi;
USER: nhận, nhận, nhận được, được, tiếp nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
receiving
/rɪˈsiːv/ = VERB: nhận, chứa vật gì, tiếp đón, lãnh, tiếp đãi;
USER: nhận, nhận được, tiếp nhận, thu
GT
GD
C
H
L
M
O
recent
/ˈriː.sənt/ = ADJECTIVE: mới đây, mới xảy ra, vừa mới đây;
USER: gần đây, gân đây, mới, đây, mới đây
GT
GD
C
H
L
M
O
recognition
/ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/ = NOUN: sự công nhận, sự chấp nhận, sự nhìn nhận, sự thừa nhận;
USER: công nhận, nhận, nhận dạng, sự công nhận, thừa nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
recognize
/ˈrek.əɡ.naɪz/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận;
USER: công nhận, nhận ra, nhận, nhận biết, thừa nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
recognizes
/ˈrek.əɡ.naɪz/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận;
USER: công nhận, nhận, nhận ra, thừa nhận, ghi nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
recruiter
/rɪˈkruːtər/ = USER: nhà tuyển dụng, tuyển dụng, Người tuyển dụng, viên Nhà tuyển dụng, Nhà tuyển, "
GT
GD
C
H
L
M
O
reducing
/rɪˈdjuːs/ = NOUN: sự làm cho nhỏ, sự giãm;
USER: giảm, làm giảm, việc giảm, giảm thiểu, giảm bớt
GT
GD
C
H
L
M
O
regarding
/rɪˈɡɑː.dɪŋ/ = VERB: chú ý, để ý, lưu ý, dính dáng, dính dấp, liên can đến, ngó đến, nhìn đến;
USER: liên quan đến, về, liên quan, về việc, đối
GT
GD
C
H
L
M
O
relationship
/rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ = NOUN: quan hệ thân tộc, tình bà con, tình thông gia;
USER: mối quan hệ, quan hệ, mối quan hệ của, mối liên hệ, hệ
GT
GD
C
H
L
M
O
release
/rɪˈliːs/ = VERB: từ chối, phóng thích, miển trừ, ném bom, thoát ra, nhượng lại;
NOUN: cái cúp điện, giấy biên nhận, sự bay ra, sự cho máy chạy, sự đem ra bán, sự để lại;
USER: phát hành, giải phóng, thả, phóng, phát
GT
GD
C
H
L
M
O
relevant
/ˈrel.ə.vənt/ = ADJECTIVE: thích hợp, xác đáng;
USER: có liên quan, liên quan, phù hợp, quan, thích hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
reliable
/rɪˈlaɪə.bl̩/ = ADJECTIVE: chắc chắn, đáng tin cậy, đúng đắng, xác thực;
USER: đáng tin cậy, tin cậy, độ bền, bền, cậy
GT
GD
C
H
L
M
O
rely
/rɪˈlaɪ/ = VERB: tin cậy, tín nhiệm;
USER: dựa, phụ thuộc, dựa vào, tin tưởng, trông cậy
GT
GD
C
H
L
M
O
remember
/rɪˈmem.bər/ = VERB: hồi tưởng, lưu ý đến, nhớ lại, nghĩ đến;
USER: nhớ, hãy nhớ, ghi nhớ, nhớ đến, nhớ lại
GT
GD
C
H
L
M
O
remotely
/rɪˈməʊt.li/ = USER: từ xa, điều khiển từ xa, xa, khiển từ xa
GT
GD
C
H
L
M
O
rep
/rep/ = NOUN: thứ vải tơ;
USER: đại diện, diện, Rep, Thanks, Bài
GT
GD
C
H
L
M
O
replace
/rɪˈpleɪs/ = VERB: đặt lại chổ củ, để lại chổ củ, thay thế vào, thế người nào;
USER: thay thế, thay, thay thế cho, thay thế các, vào thay
GT
GD
C
H
L
M
O
represented
/ˌrepriˈzent/ = VERB: đại diện, tượng trưng, chú ý, đóng tuồng, diển tả, miêu tả, làm để ý;
USER: đại diện, đại diện cho, biểu, biểu diễn, diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
reside
/rɪˈzaɪd/ = VERB: cư trú tại, ở tại, trú tại;
USER: cư trú, sống, cư, trú, nằm
GT
GD
C
H
L
M
O
residing
/rɪˈzaɪd/ = VERB: cư trú tại, ở tại, trú tại;
USER: cư trú, trú, cư, sống, thường trú
GT
GD
C
H
L
M
O
resolutions
/ˌrez.əˈluː.ʃən/ = USER: độ phân giải, nghị quyết, các nghị quyết, quyết, Các độ phân giải
GT
GD
C
H
L
M
O
resource
/rɪˈzɔːs/ = NOUN: phương pháp, phương sách, sự giải trí, sự tiêu khiển, thủ đoạn;
USER: nguồn tài nguyên, tài nguyên, nguồn lực, nguồn, tài
GT
GD
C
H
L
M
O
resources
/ˈrēˌsôrs,ˈrēˈzôrs,riˈsôrs,riˈzôrs/ = NOUN: nguồn lợi tức, nguồn năng lực, tài nguyên, tự lực;
USER: tài nguyên, nguồn lực, nguồn tài nguyên, các nguồn lực, nguồn
GT
GD
C
H
L
M
O
respond
/rɪˈspɒnd/ = NOUN: cột trụ nhỏ, đáp lại lòng tốt, đọc bài thánh ca;
VERB: chịu trách nhiệm, phản lại, quật lại;
USER: đáp ứng, trả lời, phản ứng, đáp, trả
GT
GD
C
H
L
M
O
rest
/rest/ = NOUN: chổ tạm trú, chuẩn bị kim, sổ quyết toán, vật còn thừa, việc còn thừa, khoảng im ở giữa bản nhạc, nơi nghĩ ngơi, sự nằm nghĩ, sự nghĩ, sự nghĩ ngơi, trạm nghĩ trên xa lộ;
VERB: còn lại, đặt trên, nằm nghĩ, nằm ngũ, để cho nghĩ;
USER: phần còn lại, còn lại, nghỉ ngơi, nghỉ, còn
GT
GD
C
H
L
M
O
restrict
/rɪˈstrɪkt/ = VERB: hạn chế;
USER: hạn chế, giới hạn, hạn chế các, hạn chế việc
GT
GD
C
H
L
M
O
retail
/ˈriː.teɪl/ = VERB: bán lẻ, truyền rao;
NOUN: giá bám lẻ, hàng hóa bán lẻ, nói lại, truyền rao tin tức, sự bán lẻ;
USER: bán lẻ, lẻ, hàng bán lẻ, bán, bán lẻ của
GT
GD
C
H
L
M
O
revenue
/ˈrev.ən.juː/ = NOUN: huê lợi, lợi tức, tiền lời, tiền thâu nhập, tiền huê hồng;
USER: doanh thu, thu, thu nhập, doanh, nguồn thu
GT
GD
C
H
L
M
O
review
/rɪˈvjuː/ = VERB: xem lại, duyệt lại, xét lại, duyệt binh, phê bình quyển sách, thao diển;
NOUN: cuộc duyệt lại, cuộc thao diển, tạp chí, sự hồi tưởng, sự phê bình, sự xem lại, sự xét lại;
USER: xem xét, xét, xem xét lại, rà soát, rà
GT
GD
C
H
L
M
O
revolution
/ˌrev.əˈluː.ʃən/ = NOUN: cuộc cách mạng, cuộc nổi dậy, sự bạo động, sự biến chuyển, sự biến đổi, sự biến thiên, sự quay của trục, sự vòng quanh của trái đất, cuộc khởi nghĩa;
USER: cuộc cách mạng, cách mạng, mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
right
/raɪt/ = ADVERB: ngay, thẳng, hoàn toàn, hết, tất cả;
NOUN: phải, cú đánh tay mặt, cường quyền;
ADJECTIVE: bên phải, đúng, bên mặt, ngay thẳng;
USER: ngay, quyền, phải, đúng, bên phải
GT
GD
C
H
L
M
O
rogue
/rəʊɡ/ = NOUN: người ăn xin, người đi lang thang, người gian xảo, người tinh ranh, người vô lại, người đểu giả, con voi sống cô độc;
USER: giả mạo, lừa đảo, bất hảo, mạo
GT
GD
C
H
L
M
O
roles
/rəʊl/ = NOUN: vai tuồng;
USER: vai trò, vai, các vai trò, vai diễn, vai trò của
GT
GD
C
H
L
M
O
roll
/rəʊl/ = VERB: lăn, bay vòng tròn, cán kim loại, cuốn giấy lại, đi xe hơi;
NOUN: cuộn, cuốn giấy, bản danh sách, cuộn bằng sắt, danh bộ, đường xoắn ốc, hồi trống đánh mau;
USER: lăn, cuộn, tung, quay
GT
GD
C
H
L
M
O
rotary
/ˈrəʊ.tər.i/ = ADJECTIVE: quay, chạy quanh;
USER: quay, xoay, rotary, luân
GT
GD
C
H
L
M
O
run
/rʌn/ = VERB: chạy, chảy, chạy máy, trốn, kinh doanh, đâm xuyên qua, chạy đua, dầm dề;
NOUN: sự chạy, sự cho chạy máy, chổ đất lở, đại đa số;
USER: chạy, chạy, hành, chạy các, điều hành
GT
GD
C
H
L
M
O
s
= USER: s, của, Cac
GT
GD
C
H
L
M
O
safe
/seɪf/ = ADJECTIVE: an toàn, chắc chắn, thận trọng, vô sự, không nguy hiểm, vững vàng;
NOUN: tủ đựng đồ ăn, tủ sắt cất đồ quí;
USER: an toàn, két sắt, két, Ket, an
GT
GD
C
H
L
M
O
said
/sed/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh;
USER: nói, cho biết, biết, cho, nói rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
sales
/seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán;
USER: bán hàng, bán, doanh số bán hàng, doanh thu, doanh số bán
GT
GD
C
H
L
M
O
salesforce
= USER: salesforce, của Salesforce
GT
GD
C
H
L
M
O
same
/seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ;
PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ;
NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau;
ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế;
USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
sap
/sæp/ = NOUN: nhựa cây, công việc mau chán, công việc vất vả, người chuyên cần, người học siêng năng, sinh lực, sự phá ngầm, thụ dịch, hầm đào gần quân địch, sự phá hoại ngấm ngầm, nhựa sống của thanh niên;
VERB: học rất chuyên cần, học rất siêng năng, phá, phá hoại, đào hầm để đến gần nơi nào;
USER: nhựa cây, SAP, nhựa, của SAP, nhựa cây
GT
GD
C
H
L
M
O
save
/seɪv/ = NOUN: sự bắt banh lại, sự cần kiệm, sự chận banh lại, sự tiết kiệm;
PREPOSITION: không kể, trừ ra;
VERB: bảo tồn danh dự, cứu mạng người, tránh khỏi, để dành, để tiết kiệm, cứu thoát khỏi sự nguy hiểm, để vật qua một bên;
USER: tiết kiệm, lưu, cứu, lưu lại, tiết kiệm được
GT
GD
C
H
L
M
O
savings
/ˈseɪ.vɪŋz ˌbæŋk/ = NOUN: trương mục tiết kiệm, sự dành dụm;
USER: tiết kiệm, khoản tiết kiệm, tiền tiết kiệm, tiết kiệm được, kiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
say
/seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh;
NOUN: lời nói, lời phát biểu;
USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết
GT
GD
C
H
L
M
O
scenes
/siːn/ = NOUN: sân khấu, phong cảnh, bối cảnh, cảnh vật, chổ diển tuồng;
USER: cảnh, những cảnh, hậu trường, cảnh quay, hậu
GT
GD
C
H
L
M
O
screws
/skruː/ = USER: vít, ốc vít, đinh vít, ốc, con ốc
GT
GD
C
H
L
M
O
seamlessly
/ˈsiːm.ləs/ = USER: liên tục, hoàn hảo, liền mạch, tục, liền
GT
GD
C
H
L
M
O
searching
/ˈsɜː.tʃɪŋ/ = ADJECTIVE: dò xét, lục xét, tìm kiếm, tìm sự thật, tìm tòi;
NOUN: khám xét;
USER: tìm kiếm, tìm, đang tìm kiếm, kiếm, tìm kiếm các
GT
GD
C
H
L
M
O
secure
/sɪˈkjʊər/ = ADJECTIVE: chắc chắn, bền chắc, vững bền, vững chắc;
VERB: gắn chặt, đặt vào chổ không nguy hiểm, để vào nơi chắc chắn, làm một thành phố kiên cố, nhốt vào nơi chắc chắn, chiếm những chổ tốt, thế đồ để bảo đãm nợ;
USER: đảm bảo, bảo đảm, bảo vệ, bảo, đảm
GT
GD
C
H
L
M
O
security
/sɪˈkjʊə.rɪ.ti/ = NOUN: sự bảo toàn, tiền bảo chứng, nơi an ninh, trạng thái an toàn;
USER: an ninh, bảo mật, an, an toàn, bảo đảm
GT
GD
C
H
L
M
O
see
/siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý;
USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
seek
/siːk/ = VERB: kiếm, tìm, tìm kiếm;
USER: tìm kiếm, tìm, tìm kiếm sự, tìm kiếm các, tìm cách
GT
GD
C
H
L
M
O
seeking
/siːk/ = VERB: kiếm, tìm, tìm kiếm;
USER: tìm kiếm, tìm, tìm kiếm sự, đang tìm kiếm, tận
GT
GD
C
H
L
M
O
seem
/sēm/ = VERB: hình như;
USER: dường như, có vẻ, vẻ, dường, có vẻ như
GT
GD
C
H
L
M
O
seen
/siːn/ = VERB: thấy;
USER: thấy, nhìn thấy, xem, được thấy, coi
GT
GD
C
H
L
M
O
sees
/siː/ = USER: thấy, nhìn thấy, nhìn, coi, nhận thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
send
/send/ = VERB: gởi, ban cho, làm chạy tới;
USER: gửi, gửi cho, gởi, gửi tin, gửi các
GT
GD
C
H
L
M
O
sense
/sens/ = NOUN: giác quan, sự phán đoán, tri giác, ý thức, sự ổn kiện của tinh thần, cãm giác, ý nghĩa;
VERB: hiểu rỏ, cãm giác, cãm thấy;
USER: ý nghĩa, cảm giác, ý thức, có ý nghĩa, nghĩa
GT
GD
C
H
L
M
O
sensitive
/ˈsen.sɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: có cãm giác, thuộc về cãm giác;
USER: nhạy cảm, nhạy cảm với, nhạy, cảm, nhạy cảm về
GT
GD
C
H
L
M
O
sensitivities
/ˌsensiˈtivitē/ = NOUN: dể cãm;
USER: nhạy cảm, sự nhạy cảm, tính nhạy cảm, nhạy, nhạy cảm với
GT
GD
C
H
L
M
O
sensor
/ˈsen.sər/ = NOUN: người dể cãm xúc;
USER: cảm biến, bộ cảm biến, cảm ứng, sensor, cảm
GT
GD
C
H
L
M
O
sent
/sent/ = VERB: gởi;
USER: gửi, được gửi, đã gửi, gửi đi, gởi
GT
GD
C
H
L
M
O
serial
/ˈsɪə.ri.əl/ = ADJECTIVE: nối tiếp, số thứ tự, từng hàng, theo thứ tự số, thuộc về sắp đặt;
NOUN: số xê ri;
USER: nối tiếp, serial, tiếp, nối, tiếp nối tiếp
GT
GD
C
H
L
M
O
service
/ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm;
USER: vụ, dịch vụ, vụ, phục vụ, dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
services
/ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm;
USER: dịch vụ, các dịch vụ, vụ, dịch, dịch vụ của
GT
GD
C
H
L
M
O
set
/set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt;
NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy;
ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang;
USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
shared
/ʃeəd/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì;
USER: chia sẻ, được chia sẻ, chung, chia, đã chia sẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
she
/ʃiː/ = PRONOUN: cô ấy;
USER: cô, bà, cô ấy, nàng, cô ta
GT
GD
C
H
L
M
O
short
/ʃɔːt/ = ADJECTIVE: ngắn, gọn, gần, gần đây, ngắn ngủi, tóm lại, thiếu, vắn;
ADVERB: ngắc lời người nào, ngừng lại thình lình;
NOUN: âm ngắn, quần ngắn;
USER: ngắn, ngắn hạn, ngăn, dân ngăn, ngắn gọn
GT
GD
C
H
L
M
O
should
/ʃʊd/ = USER: nên, cần, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
side
/saɪd/ = NOUN: bên, hông, cạnh, sườn, ở bên cạnh, góc cái hộp, ở bên nầy;
USER: bên, phía, phụ, mặt, phía bên
GT
GD
C
H
L
M
O
silos
/ˈsaɪ.ləʊ/ = USER: silo, hầm, hầm chứa, xi lô, các silo
GT
GD
C
H
L
M
O
simplicity
/sɪmˈplɪs.ɪ.ti/ = USER: đơn giản, sự đơn giản, giản dị, tính đơn giản, đơn sơ
GT
GD
C
H
L
M
O
simultaneously
/ˌsīməlˈtānēəslē/ = USER: đồng thời, cùng một lúc, cùng lúc, đồng loạt
GT
GD
C
H
L
M
O
since
/sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi;
ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu;
CONJUNCTION: từ khi;
USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm
GT
GD
C
H
L
M
O
single
/ˈsɪŋ.ɡl̩/ = ADJECTIVE: độc thân, đơn độc, còn độc thân, một mình, chân thật, chưa kết hôn, ngay thật, thành thật;
NOUN: trận đánh đơn;
USER: đơn, duy nhất, duy, Độc thân, single
GT
GD
C
H
L
M
O
skeptical
/ˈskep.tɪ.kəl/ = ADJECTIVE: không tin, nghi ngờ;
USER: không tin, hoài nghi, nghi ngờ, hoài nghi về, hoài
GT
GD
C
H
L
M
O
skype
/skaɪp/ = USER: skype, Yahoo
GT
GD
C
H
L
M
O
slack
/slæk/ = ADJECTIVE: không thẳng, muốn sút ra, dùn, hửng hờ, lỏng, xẹp;
NOUN: than vụn, mùa chết, làm cho căng thẳng sợi dây thừng, quần của lính thủy thủ, sự sa sút buôn bán, thời gian buôn bán ế ẫm;
VERB: làm chậm lại;
USER: chùng, thấp điểm
GT
GD
C
H
L
M
O
slightly
/ˈslaɪt.li/ = ADVERB: khinh thị, không kính trọng;
USER: hơi, nhẹ, một chút, chút, đôi chút
GT
GD
C
H
L
M
O
smart
/smɑːt/ = ADJECTIVE: lịch sự, lẹ làng, mau lẹ;
NOUN: nổi đau đớn, nổi thống khổ, sự đau đớn, sự nhức nhối;
VERB: đau khổ, đau lòng, làm đau đớn, làm nhức nhối;
USER: thông minh, minh, smart, tưởng, lý tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
sms
/ˌes.emˈes/ = USER: sms, tin nhắn, nhắn SMS, nhắn, tin nhắn SMS
GT
GD
C
H
L
M
O
so
/səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì;
USER: để, nên, vì vậy, quá, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
software
/ˈsɒft.weər/ = NOUN: một phần về ngành điện toán;
USER: phần mềm, các phần mềm, mềm, phần, về các phần mềm
GT
GD
C
H
L
M
O
solution
/səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước;
USER: giải pháp, dung dịch, dung, giải, các giải pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
solutions
/səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước;
USER: các giải pháp, giải pháp, giải, những giải pháp, pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
solve
/sɒlv/ = VERB: giải phương trình, giải quyết, thanh toán;
USER: giải quyết, giải quyết các, giải quyết vấn, giải, giải quyết được
GT
GD
C
H
L
M
O
some
/səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào;
PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những;
ADVERB: chừng, độ;
USER: một số, số, một, một vài, vài
GT
GD
C
H
L
M
O
someone
/ˈsʌm.wʌn/ = PRONOUN: người nào;
USER: một người nào đó, người, một ai đó, một người, người nào đó
GT
GD
C
H
L
M
O
something
/ˈsʌm.θɪŋ/ = ADVERB: chút ít;
PRONOUN: vật gì;
USER: một cái gì đó, cái gì đó, điều gì đó, cái gì, gì đó
GT
GD
C
H
L
M
O
somewhere
/ˈsʌm.weər/ = ADVERB: ở nơi nào, vài nơi khác;
USER: ở đâu đó, một nơi nào đó, đâu đó, ở một nơi, một nơi nào
GT
GD
C
H
L
M
O
soon
/suːn/ = ADVERB: sớm, chẳng bao lâu, lập tức;
USER: sớm, ngay, ngay sau, nhanh chóng
GT
GD
C
H
L
M
O
sophistication
/səˌfɪs.tɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự gian trá, sự pha rượu loảng, sự giả mạo, sự làm giả, sự ngụy biện, sự ngụy tạo;
USER: tinh tế, sự tinh tế, tinh, tinh vi, phức tạp
GT
GD
C
H
L
M
O
source
/sɔːs/ = NOUN: nguyên nhân, nguồn;
USER: nguồn, Source, mã nguồn, nguồn gốc
GT
GD
C
H
L
M
O
spaces
/speɪs/ = NOUN: không gian, khoảng, khoảng không, chổ, khoảng thới gian, khoảng trống, miếng cách chữ;
USER: không gian, gian, chỗ, dấu, khoảng trống
GT
GD
C
H
L
M
O
speak
/spiːk/ = VERB: nói, chứng tỏ, diển thuyết;
USER: nói, nói chuyện, nói được, nói tiếng, tiếng
GT
GD
C
H
L
M
O
speaking
/-spiː.kɪŋ/ = ADJECTIVE: biết nói, biểu lộ tình cãm;
NOUN: lới nói;
USER: nói, nói chuyện, phát biểu, nói tiếng, tiếng
GT
GD
C
H
L
M
O
spoken
/ˈspəʊ.kən/ = ADJECTIVE: phát ngôn;
USER: nói, nói chuyện, ngữ, phán, được nói
GT
GD
C
H
L
M
O
start
/stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy;
NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
statement
/ˈsteɪt.mənt/ = NOUN: bản báo cáo, bản tường trình, sự bày tỏ, sự phát biểu, sự xác nhận;
USER: tuyên bố, báo cáo, câu, câu lệnh, lệnh
GT
GD
C
H
L
M
O
still
/stɪl/ = VERB: yên tâm, làm cho dịu, làm cho êm, làm cho yên lòng, làm vững dạ;
ADJECTIVE: không động đậy, êm lặng, làm thinh, nín lặng, yên lặng, không nhúc nhích;
ADVERB: còn, song le, tuy vậy;
USER: vẫn còn, vẫn, còn, vẫn có, vẫn đang
GT
GD
C
H
L
M
O
store
/stɔːr/ = NOUN: tiệm, cửa hàng, kho chứa hàng, lương thực, sự có nhiều, sự dồi dào, đồ tích trữ;
VERB: cất vào kho, chứa được, trau giồi, tích trữ;
USER: lưu trữ, lưu, lưu trữ các, lưu giữ, trữ
GT
GD
C
H
L
M
O
stores
/stɔːr/ = NOUN: tiệm, cửa hàng, kho chứa hàng, lương thực, sự có nhiều, sự dồi dào, đồ tích trữ;
USER: cửa hàng, các cửa hàng, cửa, hàng, lưu trữ
GT
GD
C
H
L
M
O
storm
/stɔːm/ = NOUN: mưa giông, bảo tố, sự tấn công, bão;
VERB: đột kích, thổi mạnh dử dội;
USER: cơn bão, bão, storm, mưa, trận bão
GT
GD
C
H
L
M
O
straight
/streɪt/ = ADJECTIVE: ngay, thẳng, chân thật, có thứ tự, minh bạch, rỏ ràng, thành thật;
USER: ngay, thẳng, thường, trực tiếp, Thông thường
GT
GD
C
H
L
M
O
strain
/streɪn/ = VERB: đập cho ngay, đứng thẳng lên, làm cho ngay, trở nên ngay lại, đứng dậy, sắp đặt có thứ tự;
USER: sự căng thẳng, cố gắng, làm việc quá mệt, căng thằng, huyết thống
GT
GD
C
H
L
M
O
strengths
/streŋθ/ = NOUN: sức mạnh, tính chắc chắn;
USER: mạnh, điểm mạnh, sức mạnh, những điểm mạnh, ưu
GT
GD
C
H
L
M
O
subject
/ˈsʌb.dʒekt/ = VERB: bắt buộc, chinh phục;
ADJECTIVE: bị chinh phục, có thể, không tránh khỏi;
NOUN: chủ từ, công dân, dân của một nước, vấn đề, thi thể để mổ xẻ;
USER: Tiêu đề, chủ đề, đối tượng, đề, chủ
GT
GD
C
H
L
M
O
success
/səkˈses/ = NOUN: kết quả, sự thành công, sự thắng lợi;
USER: thành công, sự thành công, công, thành, thành công của
GT
GD
C
H
L
M
O
such
/sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế;
USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ
GT
GD
C
H
L
M
O
suck
/sʌk/ = NOUN: sự bú, sự mút;
VERB: hút vào;
USER: hút, mút, bú, ngậm
GT
GD
C
H
L
M
O
suggestions
/səˈdʒes.tʃən/ = NOUN: sự đề nghị, sự đề xướng, sự gợi ra, sự làm nẩy ra ý kiến, ý kiến nẩy ra trong trí;
USER: đề xuất, gợi ý, đề nghị, các đề xuất, đề
GT
GD
C
H
L
M
O
supply
/səˈplaɪ/ = VERB: cung cấp, thêm vào;
NOUN: sự cung cấp, sự tiếp tế, sự thế tạm;
USER: cung cấp, cung cấp các, cung cấp cho, cung, cung ứng
GT
GD
C
H
L
M
O
support
/səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở;
NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy;
USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
sure
/ʃɔːr/ = ADJECTIVE: chắc, chắc chắn, hiệu nghiệm, không thể sai lầm, xác thật;
USER: chắc chắn, bảo, đảm bảo, chắc, chắc chắn rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
surrounding
/səˈraʊnd/ = ADJECTIVE: bọc chung quanh;
USER: xung quanh, bao quanh, quanh, lân cận, chung quanh
GT
GD
C
H
L
M
O
system
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của
GT
GD
C
H
L
M
O
systems
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống
GT
GD
C
H
L
M
O
t
/tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự;
USER: t, tấn, Ba T
GT
GD
C
H
L
M
O
tackling
/ˈtæk.l̩/ = VERB: buộc ngựa vào xe, nắm chặt;
USER: giải quyết, giải quyết vấn đề, việc giải quyết, giải quyết các, việc giải quyết các
GT
GD
C
H
L
M
O
take
/teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được;
NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ;
USER: mất, đi, có, đưa, lấy
GT
GD
C
H
L
M
O
taken
/ˈteɪ.kən/ = VERB: lấy;
USER: thực hiện, lấy, đưa, thực, chụp
GT
GD
C
H
L
M
O
takes
/teɪk/ = NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ;
USER: mất, có, diễn, cần, đưa
GT
GD
C
H
L
M
O
taking
/tāk/ = ADJECTIVE: có kết quả, có nhận được;
NOUN: sự cầm lấy, sự dẩn dắt, sự nhận lấy, sự uống thuốc;
USER: tham gia, dùng, tham, lấy, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
talk
/tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ;
NOUN: cuộc nói chuyện, lời nói, tin đồn;
USER: nói chuyện, nói, nói chuyện với, chuyện, talk
GT
GD
C
H
L
M
O
talking
/ˈtɔː.kɪŋ.tuː/ = ADJECTIVE: biết nói, nói được;
NOUN: cuộc đàm thoại, cuộc nói chuyện;
USER: nói, nói chuyện, đang nói, nói chuyện với, chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
task
/tɑːsk/ = NOUN: công việc, bài làm, phần việc làm;
VERB: chỉ định;
USER: nhiệm vụ, công việc, việc, tác vụ, nhiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
tasks
/tɑːsk/ = NOUN: công việc, bài làm, phần việc làm;
USER: nhiệm vụ, các nhiệm vụ, công việc, việc, tác vụ
GT
GD
C
H
L
M
O
tay
= USER: tay, Tây, Tày
GT
GD
C
H
L
M
O
tech
/tek/ = USER: công nghệ cao, công nghệ, nghệ, Tech, nghệ cao
GT
GD
C
H
L
M
O
technologies
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học;
USER: công nghệ, các công nghệ, nghệ, kỹ thuật, những công nghệ
GT
GD
C
H
L
M
O
technology
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học;
USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
tell
/tel/ = VERB: nói, kể lại, phân biệt, sanh ra, tiết lộ;
USER: nói, cho, biết, nói với, kể
GT
GD
C
H
L
M
O
telling
/ˈtel.ɪŋ/ = NOUN: câu chuyện kể lại;
USER: nói, kể, nói với, bảo, nói cho
GT
GD
C
H
L
M
O
tells
/tel/ = USER: cho, nói, kể, nói với, bảo
GT
GD
C
H
L
M
O
temperature
/ˈtem.prə.tʃər/ = NOUN: nhiệt độ, sốt, khí hậu;
USER: nhiệt độ, nhiệt độ, nhiệt, độ
GT
GD
C
H
L
M
O
terms
/tɜːm/ = NOUN: kỳ hạn, điều khoản, giới hạn, khoảng ba tháng, hạn kỳ, sự giao thiệp, thời gian;
USER: về, điều kiện, các điều khoản, Điều, Điều khoản
GT
GD
C
H
L
M
O
tethered
/ˈteð.ər/ = USER: buộc, tethered, Tether, trói buộc
GT
GD
C
H
L
M
O
text
/tekst/ = NOUN: bản văn;
USER: văn bản, văn, text, chữ, nội dung
GT
GD
C
H
L
M
O
texting
/tekst/ = USER: nhắn tin, gửi tin nhắn, gửi tin nhắn cho, nhắn tin cho, texting
GT
GD
C
H
L
M
O
than
/ðæn/ = CONJUNCTION: hơn;
USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so
GT
GD
C
H
L
M
O
that
/ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói;
ADJECTIVE: cuốn sách đó;
CONJUNCTION: chuyện đó;
ADVERB: cũng cao thế đó;
USER: mà, đó, rằng, là, có
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
their
/ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó;
USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
them
/ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, chúng, đó, cho họ
GT
GD
C
H
L
M
O
then
/ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy;
CONJUNCTION: thế thì, vậy thì;
USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
theoretically
/θɪəˈret.ɪ.kəl.i/ = USER: về mặt lý thuyết, lý thuyết, về lý thuyết, trên lý thuyết, mặt lý thuyết
GT
GD
C
H
L
M
O
there
/ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy;
USER: có, đó, không, ở đó
GT
GD
C
H
L
M
O
therefore
/ˈðeə.fɔːr/ = ADVERB: vì lẻ ấy, vì thế;
USER: do đó, vì vậy, do, nên, vì thế
GT
GD
C
H
L
M
O
thermostat
/ˈθɜː.mə.stæt/ = NOUN: máy điều nhiệt;
USER: nhiệt, chỉnh nhiệt, điều nhiệt, điều chỉnh nhiệt, ổn nhiệt
GT
GD
C
H
L
M
O
these
/ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây
GT
GD
C
H
L
M
O
they
/ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có
GT
GD
C
H
L
M
O
thing
/θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc;
USER: điều, thứ, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
things
/θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc;
USER: điều, thứ, việc, những, những thứ
GT
GD
C
H
L
M
O
think
/θɪŋk/ = VERB: tưởng tượng, ý định, nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ;
USER: nghi, nghĩ, nghĩ rằng, suy nghĩ, thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
this
/ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy;
USER: này, điều này, đây, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
those
/ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia;
USER: những, những người, các, người, với những
GT
GD
C
H
L
M
O
though
/ðəʊ/ = ADVERB: tuy nhiên, tuy vậy, song le;
CONJUNCTION: chạy suốt qua, dầu sao, dường như là, tưởng như là, mặc dầu;
USER: tuy nhiên, mặc dù, dù, khi, tuy
GT
GD
C
H
L
M
O
three
/θriː/ = USER: three, three, three" ba
GT
GD
C
H
L
M
O
through
/θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia;
ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng;
USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
throughout
/θruːˈaʊt/ = ADVERB: khắp nơi, mọi nơi;
PREPOSITION: khắp nơi, suốt đời, suốt năm;
USER: suốt, trong suốt, toàn, trong, khắp
GT
GD
C
H
L
M
O
tied
/taɪ/ = ADJECTIVE: bị ràng buộc;
USER: gắn, buộc, gắn liền với, ràng buộc, gắn liền
GT
GD
C
H
L
M
O
time
/taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ;
VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian;
USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần
GT
GD
C
H
L
M
O
times
/taɪmz/ = NOUN: thời gian;
USER: lần, thời gian, thời, times, giờ
GT
GD
C
H
L
M
O
tips
/tɪp/ = NOUN: đỉnh, chót cây, chổ đổ rác, đầu, đầu ngọn cần câu, tiền thưởng thêm, trạng thái nghiêng, tra ở đầu của vật như cán dù, vật gắn ở đầu như gậy;
USER: lời khuyên, mẹo, thủ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
tired
/taɪəd/ = ADJECTIVE: mệt nhọc;
USER: mệt mỏi, mệt, thấy mệt mỏi, mỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
today
/təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay;
USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay
GT
GD
C
H
L
M
O
together
/təˈɡeð.ər/ = ADVERB: chung với nhau, cùng một lần, cùng nhau;
USER: cùng nhau, cùng, lại với nhau, với nhau, nhau
GT
GD
C
H
L
M
O
ton
/tʌn/ = NOUN: đơn vị đo lường, tấn;
USER: tấn, ton, taán, tÊn
GT
GD
C
H
L
M
O
tons
/tʌn/ = NOUN: đơn vị đo lường, tấn;
USER: tấn, taán
GT
GD
C
H
L
M
O
tool
/tuːl/ = NOUN: dụng cụ, đồ nghề, khí cụ, tay sai của người nào;
USER: công cụ, cụ
GT
GD
C
H
L
M
O
toolset
/ˈto͞olset/ = USER: bộ công cụ, công cụ, toolset
GT
GD
C
H
L
M
O
touchscreen
/ˈtʌtʃ.skriːn/ = USER: màn hình cảm ứng, hình cảm ứng, cảm ứng, touchscreen
GT
GD
C
H
L
M
O
traffic
/ˈtræf.ɪk/ = NOUN: xe cộ lưu thông, sự đi lại, sự giao thông, sự mậu dịch, sự buôn bán bất chánh, sự nghẻn tắc vì xe cộ, lưu lượng dữ liệu;
USER: giao thông, lưu lượng truy cập, lưu lượng, giao, lái xe an toàn
GT
GD
C
H
L
M
O
training
/ˈtreɪ.nɪŋ/ = NOUN: sự tập luyện, sự học nghề, sự huấn luyện;
USER: đào tạo, huấn luyện, tập huấn, huấn, dạy
GT
GD
C
H
L
M
O
transformation
/ˌtræns.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: chùm tóc giả, sự biến chất, sự biến đổi, sự biến tính, sự biến hình, sự biến hóa;
USER: chuyển đổi, biến đổi, chuyển, đổi, biến
GT
GD
C
H
L
M
O
trend
/trend/ = NOUN: hướng, chiều hướng, khuynh hướng;
VERB: xoay về hướng;
USER: xu hướng, xu, xu thế, là xu hướng, nay xu hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
trends
/trend/ = NOUN: hướng, chiều hướng, khuynh hướng;
USER: xu hướng, các xu hướng, xu, xu thế, khuynh hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
truck
/trʌk/ = NOUN: xe tải, xe cam nhông, xe vận tải, sự đổi chác, sự giao hoán, xe hạng nặng, sự giao thiệp;
VERB: đổi chác, buôn bán, vận tải bằng xe cam nhông;
USER: xe tải, xe tải, xe, tải, chiếc xe tải
GT
GD
C
H
L
M
O
true
/truː/ = ADJECTIVE: thật, thành thật, đúng sự thật, ngay thật, xác thật;
ADVERB: thật;
NOUN: không bằng phẳng;
USER: đúng, thực, thật, thực sự, thật sự
GT
GD
C
H
L
M
O
truly
/ˈtruː.li/ = ADVERB: thật, chân thật, đúng, đúng đắn, ngay thật, thành thật, thật ra;
USER: thực sự, sự, thực, thật, thật sự
GT
GD
C
H
L
M
O
trust
/trʌst/ = NOUN: tin cậy, lòng tin, sự giao thác, trách nhiệm, sự kỳ vọng, sự trông mong, tín nhiệm;
VERB: hy vọng, trông cậy, tín nhiệm;
USER: tin tưởng, tin, tin cậy, tin tưởng vào, tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
trusting
/ˈtrʌs.tɪŋ/ = VERB: hy vọng, trông cậy, tín nhiệm;
USER: tin tưởng, tin tưởng vào, tin cậy, tin vào
GT
GD
C
H
L
M
O
trying
/ˈtraɪ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: khó khăn, khó nhọc, làm khó chịu;
NOUN: thí nghiệm, sự thử;
USER: cố gắng, cố, đang cố gắng, thử, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
turn
/tɜːn/ = VERB: xoay, quẹo, quây, đi vòng qua, lật trang giấy, ngoảh đầu, quay tròn;
NOUN: phiên, vòng, chổ cong, đường xoay, khúc khuỷu;
USER: xoay, biến, bật, chuyển, quay
GT
GD
C
H
L
M
O
turned
/tərn/ = ADJECTIVE: đổi, lộn lại, quay tròn, tiện bằng máy tiện;
USER: quay, bật, biến, chuyển, trở
GT
GD
C
H
L
M
O
turnover
/ˈtərnˌōvər/ = USER: doanh thu, kim ngạch, doanh, doanh số, thu
GT
GD
C
H
L
M
O
twitter
/ˈtwɪt.ər/ = NOUN: tiếng líu lo, tiếng ríu rít, tiếng thỏ thẻ;
VERB: hát líu lo, nói thỏ thẻ;
USER: twitter, twitter Số, twitter của
GT
GD
C
H
L
M
O
type
/taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu;
USER: loại, kiểu, đi, chuyên đi
GT
GD
C
H
L
M
O
uber
GT
GD
C
H
L
M
O
ui
= USER: ui, giao diện, giao diện người dùng, diện, giao diện người,
GT
GD
C
H
L
M
O
unable
/ʌnˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: bất tài;
USER: không thể, không, thể, không có khả, khả
GT
GD
C
H
L
M
O
understand
/ˌʌn.dəˈstænd/ = VERB: hiểu, hiểu biết, hiểu ngầm, hiểu rỏ;
USER: hiểu, hiểu, hiểu được, hiểu rõ, biết
GT
GD
C
H
L
M
O
understanding
/ˌəndərˈstand/ = NOUN: sự hiểu, đồng ý, hiểu biết, sự hợp ý, trí thông minh;
USER: sự hiểu biết, hiểu biết, hiểu, hiểu biết về, thức
GT
GD
C
H
L
M
O
unique
/jʊˈniːk/ = ADJECTIVE: chỉ có một, độc nhất, duy nhứt;
USER: độc đáo, đặc biệt, duy, độc đáo của, duy nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
until
/ənˈtɪl/ = CONJUNCTION: bị bắt quả tang, cho đến khi, trồng trọt, cho đến lúc;
PREPOSITION: đến, đến bây giờ, đến lúc đó;
USER: cho đến khi, đến, cho đến, đến khi, cho tới khi
GT
GD
C
H
L
M
O
up
/ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên;
VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên;
PREPOSITION: trèo lên, bước lên;
USER: lên, lập, tăng, up, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
updates
/ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, thông tin cập nhật, bản cập nhật, các cập nhật, tin cập nhật
GT
GD
C
H
L
M
O
us
/ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
use
/juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì;
NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích;
USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các
GT
GD
C
H
L
M
O
useful
/ˈjuːs.fəl/ = ADJECTIVE: có ích, hữu ích;
USER: hữu ích, có ích, hữu dụng, hữu, ích
GT
GD
C
H
L
M
O
user
/ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn;
USER: người sử dụng, người dùng, dùng, sử dụng, hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
users
/ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn;
USER: người sử dụng, người dùng, sử dụng, dùng, người sử
GT
GD
C
H
L
M
O
using
/juːz/ = NOUN: đang dùng;
USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
valuable
/ˈvæl.jʊ.bl̩/ = ADJECTIVE: quý báu, quý giá;
NOUN: đồ trang sức;
USER: có giá trị, giá trị, giá, có giá, quý giá
GT
GD
C
H
L
M
O
value
/ˈvæl.juː/ = NOUN: giá trị, đánh giá, định giá hàng hóa, giá cả, giá tiền, trị giá, trị số;
USER: giá trị, giá, value, trị, giá trị so
GT
GD
C
H
L
M
O
vast
/vɑːst/ = ADJECTIVE: bao la, rộng, quảng đại, rộng lớn, to lớn;
USER: bao la, rộng lớn, lớn, khổng lồ, thiết bị
GT
GD
C
H
L
M
O
vastly
/ˈvɑːst.li/ = ADVERB: bao la, minh mông
GT
GD
C
H
L
M
O
ve
GT
GD
C
H
L
M
O
vectors
/ˈvek.tər/ = NOUN: côn trùng, toán véc tơ;
USER: vector, vectơ, các vector, véc tơ, vectors
GT
GD
C
H
L
M
O
vendor
/ˈven.dər/ = USER: nhà cung cấp, cung cấp, bán, nhà bán, hãng
GT
GD
C
H
L
M
O
verge
/vɜːdʒ/ = NOUN: biên cảnh, biên rừng, ven rừng, biên giới, bờ sông, mái ngói gie ra ở đầu sông;
VERB: hạ xuống;
USER: bờ vực, bờ, sắp, bên bờ, verge
GT
GD
C
H
L
M
O
very
/ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức;
USER: rất, rất dễ, very
GT
GD
C
H
L
M
O
via
/ˈvaɪə/ = PREPOSITION: đi qua;
USER: thông qua, qua, bằng, via, thông qua các
GT
GD
C
H
L
M
O
viable
/ˈvaɪ.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: dể đi lại;
USER: khả thi, hữu hiệu, hữu hiệu đối, tồn, hữu hiệu đối với
GT
GD
C
H
L
M
O
virtual
/ˈvɜː.tju.əl/ = ADJECTIVE: có thật, thật sự, thật ra;
USER: ảo, virtual, ảo của
GT
GD
C
H
L
M
O
vision
/ˈvɪʒ.ən/ = NOUN: thị lực, ảo tưởng, sức trông, sự nhìn, thị giác;
USER: tầm nhìn, nhìn, tầm nhìn của, thị lực, thị giác
GT
GD
C
H
L
M
O
vs
= USER: vs, so, so với, này so
GT
GD
C
H
L
M
O
waiting
/wāt/ = ADJECTIVE: mong, đợi;
NOUN: sự chờ;
USER: chờ đợi, chờ, đợi, đang chờ, nằm
GT
GD
C
H
L
M
O
walk
/wɔːk/ = VERB: thức, đi theo dấu, đường tàu chạy, thức đêm, làm om sòm;
NOUN: lể cung hiến, sự thức canh người chết;
USER: đi bộ, đi, bước, bước đi, bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
want
/wɒnt/ = VERB: muốn, thiếu, không có;
NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu;
USER: muốn, muốn có
GT
GD
C
H
L
M
O
was
/wɒz/ = VERB: là;
USER: là, đã, được, la, đã được
GT
GD
C
H
L
M
O
washing
/ˈwɒʃ.ɪŋ/ = NOUN: sự rửa, quần áo bỏ giặt, rửa ráy, sự giặt quần áo, lớp màu nước mỏng tô lê, sự rửa cho sạch đất;
ADJECTIVE: cát vàng đải được, chổ đải vàng;
USER: rửa, giặt
GT
GD
C
H
L
M
O
watch
/wɒtʃ/ = VERB: coi chừng, thức, thức đêm, để mắt rình;
NOUN: canh phòng, canh gác, đồng hồ đeo tay, canh gác lúc đêm, người canh gác, sự coi chừng, người canh phòng, canh phòng kỷ lưởng, phiên gác, rình người nào, sự thức đêm;
USER: xem, dõi, xem các, nhìn, sát
GT
GD
C
H
L
M
O
wave
/weɪv/ = NOUN: sóng, biển, dấu, đưa đẩy, sự uốn tóc dợn, làn sóng điện, tình trạng lúc lắc, lằn dợn như sóng;
VERB: bay phất phơ, lúc lắc;
USER: sóng, làn sóng, wave
GT
GD
C
H
L
M
O
way
/weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
we
/wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta
GT
GD
C
H
L
M
O
web
/web/ = NOUN: cuốn giấy lớn, đầu chìa khóa, đồ dệt, màng da chân vịt, vải, tay quay, lưỡi cưa;
USER: web, trang web, web của, mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
website
/ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web;
USER: website, trang web, trang web của, web, website của
GT
GD
C
H
L
M
O
websites
/ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web;
USER: các trang web, trang web, website, website của, trang web của
GT
GD
C
H
L
M
O
weekday
/ˈwiːk.deɪ/ = NOUN: ngày làm việc trong tuần;
USER: các ngày trong tuần, ngày trong tuần, tuần, trong tuần, ngày thường
GT
GD
C
H
L
M
O
well
/wel/ = ADVERB: giỏi;
NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước;
USER: cũng, tốt, đây, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
were
/wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có
GT
GD
C
H
L
M
O
what
/wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì;
USER: những gì, gì, những, điều, điều gì
GT
GD
C
H
L
M
O
whatever
/wɒtˈev.ər/ = PRONOUN: dầu vật gì, bất cứ điều gì, dầu sao đi nữa;
USER: bất cứ điều gì, bất cứ, gì, bất kỳ, bất
GT
GD
C
H
L
M
O
when
/wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào
GT
GD
C
H
L
M
O
whenever
/wenˈev.ər/ = ADVERB: mỗi khi, mỗi lần;
USER: bất cứ khi nào, khi, mỗi khi, bất kỳ khi nào, bất cứ khi
GT
GD
C
H
L
M
O
where
/weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy;
USER: đâu, nơi, mà, nơi mà
GT
GD
C
H
L
M
O
wherever
/weəˈrev.ər/ = CONJUNCTION: bất cứ nơi nào, bất cứ ở đâu, khắp chổ nào, khắp nơi nào;
USER: bất cứ nơi nào, bất cứ nơi, mọi lúc mọi nơi, bất kỳ nơi nào, bất cứ nơi đâu
GT
GD
C
H
L
M
O
which
/wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào;
USER: mà, đó, trong đó, có, được
GT
GD
C
H
L
M
O
while
/waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi, đương khi;
NOUN: lúc, khoảng, thời gian;
VERB: giết thì giờ, thì giờ trôi qua;
USER: trong khi, khi, trong, còn
GT
GD
C
H
L
M
O
who
/huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào;
USER: ai, người, những người, đã, người đã
GT
GD
C
H
L
M
O
why
/waɪ/ = CONJUNCTION: tại sao, vì sao;
USER: Tại sao, tại sao, lý do tại sao, do tại sao, sao
GT
GD
C
H
L
M
O
will
/wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại
GT
GD
C
H
L
M
O
win
/wɪn/ = NOUN: cuộc chiến thắng, sự thành công, thành tựu, thắng lợi, thắng trận;
VERB: được thắng;
USER: giành chiến thắng, thắng, chiến thắng, giành, win
GT
GD
C
H
L
M
O
with
/wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với;
USER: với, có, với các, bằng, vơi
GT
GD
C
H
L
M
O
within
/wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong;
PREPOSITION: ở trong, ở phía trong;
USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong
GT
GD
C
H
L
M
O
without
/wɪˈðaʊt/ = ADVERB: ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: mà không, không, không có, mà không cần, mà không có
GT
GD
C
H
L
M
O
won
/wʌn/ = NOUN: đồng won;
USER: won, giành, thắng, giành được, đã giành
GT
GD
C
H
L
M
O
wondering
/ˈwʌn.dər/ = USER: tự hỏi, hỏi, tự, thắc mắc
GT
GD
C
H
L
M
O
word
/wɜːd/ = NOUN: lời, tiếng, chữ;
VERB: diển tả;
USER: từ, lời, chữ, từ ngữ, word
GT
GD
C
H
L
M
O
work
/wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc;
NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm;
USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt
GT
GD
C
H
L
M
O
worker
/ˈwɜː.kər/ = NOUN: công nhân, người làm việc;
USER: công nhân, nhân, nhân viên, lao động, người lao động
GT
GD
C
H
L
M
O
workers
/ˈwɜː.kər/ = NOUN: công nhân, người làm việc;
USER: công nhân, người lao động, nhân viên, nhân, lao động
GT
GD
C
H
L
M
O
working
/ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác;
USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
workplace
/ˈwɜːk.pleɪs/ = USER: nơi làm việc, tại nơi làm việc, môi trường làm việc, nơi làm, nơi làm việc của
GT
GD
C
H
L
M
O
works
/wɜːk/ = NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm;
USER: hoạt động, làm việc, các công trình, việc, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
world
/wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ;
USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới
GT
GD
C
H
L
M
O
worth
/wɜːθ/ = NOUN: có phẩm cách, đáng, giá, giá trị, xứng đáng;
USER: giá trị, trị giá, đáng, có giá trị, trị
GT
GD
C
H
L
M
O
worthless
/ˈwɜːθ.ləs/ = ADJECTIVE: không có giá, không giá trị;
USER: vô giá trị, vô, vô dụng, vô ích, là vô giá trị
GT
GD
C
H
L
M
O
would
/wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
wreak
/riːk/ = VERB: làm cho hả, làm cho phỉ;
USER: làm cho hả, tàn, phá, trút, wreak
GT
GD
C
H
L
M
O
wrist
/rɪst/ = NOUN: cổ tay, cổ tay áo, cườm tay;
USER: cổ tay, cổ tay, tay, cổ tay của, đeo tay
GT
GD
C
H
L
M
O
write
/raɪt/ = VERB: viết;
USER: viết, ghi, Liên, viết thư, lời
GT
GD
C
H
L
M
O
wrong
/rɒŋ/ = ADJECTIVE: sai, không đúng, lầm, tồi, trái, xấu;
NOUN: điều ác;
USER: sai, sai lầm, sai trái, đúng, nhầm
GT
GD
C
H
L
M
O
year
/jɪər/ = NOUN: năm;
USER: năm, trong năm, naêm
GT
GD
C
H
L
M
O
yes
/jes/ = USER: yes-particle, yes, yep, yea, yep, yes, yeah, yea, ye;
USER: vâng, có, yes
GT
GD
C
H
L
M
O
you
/juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn;
USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý
GT
GD
C
H
L
M
O
your
/jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy;
USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình
965 words